Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Đề ôn tập giữa học kì 1 (Hình học) SVIP
Điền số thích hợp vào các ô trống sau:
(x3 +4x4y5 −3)(−2xy)=−2x+1y−2.4x+1y+1 +(−3).−2xy
=−2xy−8xy +6xy
Thực hiện phép tính:
(x−3)(x2+3x+9)=
Với A, B là hai biểu thức bất kì, (A+B)2 =
Chọn phương án đúng.
(−2x+2y)3 =
Với A,B là hai biểu thức bất kì, A3−B3=
Cho biết: 3x5−x3y=A.x3.
Biểu thức A là
Phân tích đa thức 4x2−25 thành nhân tử.
Phân tích đa thức thành nhân tử:
3x−3y+ax−ay
Phân tích đa thức thành nhân tử:
H=x2−5x+6
Tính 25:23?
Tìm tất cả các số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết?
(3x6−5x5+4x):4xn
Để đa thức x4−x3+6x2−x+a chia hết cho đa thức x2−x+5 thì a=.
Ghép biểu thức bên trái với biểu thức rút gọn của nó bên phải.
Biết rằng (x2+4)(5x4−3x+2)=5x6+20x4−3x3+2x2−12x+8.
Kết quả phép nhân (−x2−4)(5x4−3x+2) là
Cho x+y=26 và x−y=24, giá trị của x2−y2 là:
Biết x3+y3=24 và xy(x+y)=32. Tính (x+y)3.
Cho x+y=26 và xy=12.
x3+y3=
Tính nhanh giá trị các biểu thức:
59 . 24 + 240 . 4,1 =
64x3−27y3−144x2y+108xy2 = (ax−by)3
Biết rằng a,b không âm, a+b bằng
Phân tích thành nhân tử:
−278x3+98x2−98x+278 =
Tính nhanh giá trị của biểu thức A=x2−2xy+y2−4z2 tại x=6,y=−4,z=30.
Trả lời: A= .
Phân tích đa thức thành nhân tử:
64x2−16y2= ×(4x+ )×(− )
Cho biểu thức: A=(−x5y5)2:(−x5y5).
+) Rút gọn: A= .
+) Giá trị của A tại x=21 và y=2 là .
Làm tính chia: [(b−a)5+(b−a)3]:(b−a)=
Cho a và b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 3 dư 1; b chia cho 3 dư 2.
Tích ab chia cho 3 dư bao nhiêu?
Mẫu: x2+2x+2=(x2+2x+1)+1=(x+1)2+1>0 do (x+1)2 ≥ 0.
Chọn biểu thức lớn hơn 0 với mọi x.
Tìm biểu thức A biết: (2a+b).A=8a3+b3.
Với n là số tự nhiên khác 0, số A=29n+1+29n luôn chia hết cho những số nào trong các số sau?
Phân tích đa thức thành nhân tử: A=4x4+625.
Trả lời: A=(2x2−10x+25)(x2+ x+ )
Tìm n nguyên nhỏ nhất để 2n2−n+2 chia hết cho 2n+1
Trả lời: n= .