Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Đề kiểm tra số 2 SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):

Ghép đồ vật với hình tương ứng.


(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu 2 (1đ):



Đồ vật nào có dạng khối trụ?



Câu 3 (1đ):
Quan sát hình và điền số thích hợp:
+) Có khối hộp chữ nhật.
+) Có khối trụ.
+) Có khối cầu.
Câu 4 (1đ):
Số?
8 × 2 =
Câu 5 (1đ):
Số?
Thừa số | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Thừa số | 1 | 2 | 3 | 7 | 6 | 10 |
Tích | 2 | 20 |
Câu 6 (1đ):
Cho phép chia: 18 : 2 = 9.
Nối:
Thương
9
Số bị chia
2
Số chia
18
Câu 7 (1đ):
Số?
2 cm × 4 = cm
Câu 8 (1đ):
Số?
2 × 2 + 58 =
Câu 9 (1đ):
315:5+7=10
Số?
15 : 5 + 74 =
Câu 10 (1đ):
5
So sánh.
12 : 2
- >
- =
- <
Câu 11 (1đ):
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
| ||||||||||
Số?
60
50
Câu 12 (1đ):
Ghép.
2 trăm, 9 chục và 4 đơn vị
249
2 trăm, 4 chục và 9 đơn vị
204
2 trăm, 0 chục và 4 đơn vị
294
2 trăm, 0 chục và 9 đơn vị
209
Câu 13 (1đ):
123 = 100 + 20 + 3
Số?
452 = + + |
Câu 14 (1đ):
815
So sánh.
869
- <
- >
- =
Câu 15 (1đ):
Sắp xếp các cân nặng sau theo chiều tăng dần.
- 540 kg
- 480 kg
- 400 kg
Câu 16 (1đ):
Sắp xếp các con thuyền theo thứ tự các số theo tăng dần.
OLMc◯2022