
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


1. Ốc sên.
2.Côn ruồi.
3.Cái ghế.
4. Cái bóng.
5. Đập muỗi.
6.Bàn cờ tướng.
7. Bàn chân.
8. Con dao.
9. Hột gạo ( hột thóc )
10.Gà ác
1. Ốc sên
2.Con ruồi
3. Cái ghế
4. cái bóng
5. Đập con muỗi
6. Bàn cờ
7.Bàn chân
8. Con dao
9.Gạo
10.Gà ác


− Cấu trúc "used to" đã từng
+ Chủ động: S + used to + V(nguyên thể)
+ Bị động: S + used to + V(pp)
− Cấu trúc:
+ Chủ động: make sb do sth -> bắt ai đó làm gì
+ Bị động: be made to do sth -> buộc phải làm gì
:))

1)It’s this computer program ______ my father created.
(that / whom / who / what)
2)Mine is the one ______ has a green luggage bag.
(what / whom / who / that)
3)The CD ______ Victor bought is on the table.
(whose / that / who / whom)
4)“______ films are you talking about?” “Gone with the wind.”
(That / Which / Who / Whose)
5)The book ______ we discussed was a best-seller.
(which / who / whom / whose)
6)How about the shirt ______ you wore Saturday night?
(which / whom / who / whose)
7)The person ______ wallet is missing should report to the office.
(which / whose / who / that)
Whom dịch sang tiếng Việt là ai