Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

🎯 Mục tiêu (Aim)
Học sinh có thể nói về cảm xúc của người khác và hỏi/ trả lời về tên của một người.
✨ Từ vựng (Vocabulary)
- scared 😨 (sợ hãi)
- bored 😐 (chán)
- hungry 😋 (đói)
- thirsty 🥤 (khát)
🗣️ Mẫu câu (Sentence Patterns)
- (Ari) đang (chán).
- Bạn tên là gì?
- Tên mình là (Snow).
📚 Các bước dạy học (Lesson Steps)
1. Khởi động (5 phút)
- Giáo viên chào lớp: “Hello! How are you?” (Xin chào! Em có khỏe không?)
- Trò chơi đoán nét mặt: Giáo viên làm mặt “đói”, “sợ hãi”… học sinh đoán cảm xúc.
2. Giới thiệu (10 phút)
- Giáo viên cho học sinh xem tranh/flashcard với từ: scared, bored, hungry, thirsty.
- Luyện phát âm (cả lớp đọc theo → từng bạn đọc).
- Giới thiệu mẫu câu:
- “Ari’s bored.” (Ari đang chán)
- “Lina’s hungry.” (Lina đang đói)
3. Luyện tập (10 phút)
- Làm việc theo cặp: học sinh luyện hội thoại.
- A: “What’s your name?” (Bạn tên là gì?)
- B: “My name’s Snow.” (Tên mình là Snow.)
- Sau đó, A chỉ vào tranh và nói: “Snow’s scared.” (Snow đang sợ.)
4. Vận dụng (10 phút)
- Đóng vai: học sinh đeo thẻ tên, giả làm nhân vật khác nhau.
- Bạn khác hỏi: “What’s your name?” → “My name’s …”
- Sau đó nói cảm xúc của bạn: “…’s thirsty.” (… đang khát.)
5. Kết thúc (5 phút)
- Ôn lại từ vựng bằng trò chơi nhanh (GV nói: “Show me scared!” → học sinh làm mặt sợ).
- Nhắc lại mẫu câu.
✅ Kết quả: Cuối buổi học, học sinh có thể hỏi tên người khác và nói về cảm xúc của họ bằng từ vựng đã học.

sắp sếp từ ngữ thì bạn chọn câu D.What nationality are you?
1 . where are you from ?
- I'm from Ha Noi
2. what nationality are you ?
- my nationality is Vietnamese
1. what is your name?
- My name is Ngan
2.how old are you?
- I'm 7 years old
3.where are you from?
- I'm from Ha Noi
4.what nationality are you?
- my nationality is Vietnamese
chúc em học tốt nhé (☞゚ヮ゚)☞

Open your book!
(Mở sách ra!)
Close your book!
(Đóng sách lại!)
Hands up!
(Giơ tay lên!)
Hands down!
(Bỏ tay xuống!)
Who are you talking to? and I don't understand what you're saying