Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

từ ghép chính phụ | từ ghép đẳng lập |
làm việc | núi non |
ăn kẹo | ham mê |
trắng hồng | xinh đẹp |
vui cười | học hành |
mưa phùn | cây cối |
nhà lá |
Từ ghép chính phụ | Từ ghép đẳng lập |
làm việc | núi rừng |
ăn trưa | ham muốn |
trắng xóa | xinh tươi |
vui mắt | học hành |
mưa bụi | cây cỏ |
nhà máy |

a) Thâm thấp; chênh chếch
b)
- Làm xong công việc nỏ thở phào “nhẹ nhõm” như trút được gánh nặng.
- Giặc đến, dân làng “tan tác” mỗi người một nơi.
a,/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
thâm thấp, chênh chếch


Các từ: ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc từ ghép chính phụ. Trật tự các yếu tố trong các từ này giống trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại, bởi yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
Từ ghép đẳng lập | Từ ghép chính phụ |
thiên thư , thạch mã , tái phạm | ái quốc , thủ môn , chiến thắng |
từ ghép chính phụ : trật tự các từ trên giống trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại, yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau
từ ghép đẳng lập : trật tự các từ trên khác biệt với trật tự tiếng Việt , yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau

Mở bài | Thân bài | Kết bài |
Nêu đối tượng biểu cảm, khái quát cảm xúc ban đầu
|
Nêu cảm nghĩ về đối tượng
|
Khẳng định lại cảm xúc mà mình dành cho đối tượng
|
Mở bài | Giới thiệu tác phẩm văn học (Bài văn, bài thơ) là trình bày những cảm xúc, tưởng tượng, liên tưởng, suy ngẫm của mình về nội dung và hình thức của tác phẩm đó. |
Thân bài | Những cảm xúc, suy nghĩ do tác phẩm gợi lên. |
Kết bài | Ấn tượng chung về tác phẩm. |

Cảnh người dân hộ đê | Cảnh quan lại chơi bài |
.................Địa điểm: ngoài trời mưa tầm tã, nước dâng cao... | ...........Địa điểm: trong đình vững chãi............ |
................Không khí: nhốn nháo, căng thẳng…... | ......Không khí: nghiêm trang,tĩnh mịch.................... |
.........Hình ảnh người dân: đội mưa, ướt như chuột, đói rét kiệt sức............. | ...................Quan phụ mẫu: ung dung, chễm chện ngồi…...... |
.........Dụng cụ: thuổng, cuốc, vác tre, đội đất, ……............... | ......Đồ dùng: bát yến, tráp đồi mồi, cau đậu, rễ tía…............... |
....Việc làm: kẻ đội đất,kẻ vác tre nào đắp nào cừ ................... | ..........Việc làm: đánh tổ tôm.............. |
.......Kết quả: đê vỡ: nước tràn lênh láng nhà cửa trôi, người chết…............. | ......Kết quả: quan ù ván bài to.................. |
Nhà máy