Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

STT | Tên cây | Kiểu rễ | Thân | Gân lá | Cánh hoa | Số lá mầm | 1lá mầm | 2 lá mầm |
1 | Đậu | Rễ cọc | Thân leo | Hình cung | Hoa đường kính 4–8 cm, với 5 cánh hoa màu trắng hay vàng, thường có các đốm đỏ hay tía tại phần gốc mỗi cánh hoa. | \(2\) | \(X\) | |
2 | Lúa | Rễ chùm | Thân cỏ | Song song | không có cánh, chỉ có những vảy nhỏ bao bọc lấy nhụy ở bên trong | \(1\) | \(X\) | |
3 | Cải | Rễ cọc | Thân cỏ | \(2\) | \(X\) | |||
4 | Mít | Rễ cọc | Thân gỗ | Hình mạng | \(2\) | \(X\) | ||
5 | Lạc | Rễ cọc | Thân leo | \(2\) | \(X\) | |||
6 | Ngô | Rễ chùm | Thân cỏ | Song song | \(1\) | \(X\) | ||
7 | Dừa | Rễ chùm | Thân gỗ | \(1\) | \(X\) |
P/s: Mình mới học đến chừng đó nên trả lời chỉ được như thế thôi, sai thì bỏ qua cho

Điền dấu X để phân biệt các nhóm cây theo công dụng:
TT | Tên | Cây lương thực | Cây thực phẩm | Cây ăn quả | Cây công nghiệp |
Cây lấy gỗ |
Cây làm thuốc | Cây làm cảnh | Cây có công dụng khác |
1 | Cây cam | x | |||||||
2 | Cây chuối | x | |||||||
3 | Cây ngô | x | |||||||
4 | Cây lạc | x | |||||||
5 | Cây sắn | x | |||||||
6 | Cây gừng | x | |||||||
7 | Cây cà phê | x | |||||||
8 | Cây táo | x | |||||||
9 | Cây sen | x | |||||||
10 | Cây đu đủ | x |
TT | Tên | Lương Thực | Thực Phẩm | Ăn Qủa | Công Nghiệp | Lấy gỗ | Làm Thuốc | Làm cảnh | Công dụng khác |
1 | Cam | X | |||||||
Chuối | X | ||||||||
Ngô | X | ||||||||
Lạc | X | ||||||||
Săn | X | ||||||||

tên động vật | cấp độ đe doạ tuyệt chủng | giá trị dv quý hiếm |
1. ốc xà cừ | rất nguy cấp | dùng trong kĩ thuật khảm trai |
2. hươu xạ | rất nguy cấp | dược liệu sản xuất nước hoa |
3.tôm hùm đá | nguy cấp | thực phẩm đặc sản xuất khẩu |
4. rùa núi vàng | nguy cấp | dược liệu, đồ mĩ nghệ |
5.cà cuống | sẽ nguy cấp | thực phẩm đặc sản, gia vị |
6.cá ngựa gai | sẽ nguy cấp | dược liệuchữa bệnh hen |
7.khỉ vàng | ít nguy cấp | giá trị dược liệu, vật mẫu trong y học |
8.gà lôi trắng | ít nguy cấp | động vật đặc hữu, làm cảnh |
9.sóc đỏ | ít nguy cấp | thẩm mĩ, giá trị thực phẩm |
10.khướu đầu đen | ít nguy cấp | động vật đặc hữu, làm cảnh |
1- ốc xà cừ: rất nguy cấp; kỹ nghệ khảm trai.
2- hươu xạ: rất nguy cấp; dược liệu sản phẩm nước hoa.
3- tôm hùm đá: nguy cấp; thực phẩm đặc sản xuất khẩu.
4- rùa mũi vàng: nguy cấp; dược liệu, chữa bệnh còi xương ở trẻ em, thẩm mỹ.
5- cà cuống: sẽ nguy cấp; thực phẩm, đặc sản, gia vị.
6- cá ngựa gai: sẽ nguy cấp; dược liệu chữa bệnh, tăng sinh lực.
7- khỉ vàng: ít nguy cấp; dược liệu, động vật thí nghiệm.
8- gà lôi trắng: ít nguy cấp; động vật cao hữu, thẩm mỹ.
9- sóc đỏ: ít nguy cấp; giá trị thực phẩm.
10- khướu đầu đen: ít nguy cấp; giá trị thẩm mỹ, chim canh.

stt | tên cây xanh | giá trị của cây |
1 | cây xoan | giúp cho con người lấy gỗ |
2 | cây bàng | cung cấp khí ooxxi cho con người |
3 | cây thông |
lấy nhựa để tăng năng suất cao |
4 | cây thuốc bỏng | giúp cho con người chữa bệnh |
5 | cây chùm ngây | giúp cho con người chữa bệnh |
stt | tên cây xanh | giá trị của cây |
1 | xoài | cung cấp thức ăn cho con người |
2 | lim | cung cấp gỗ cho sản xuất |
3 | hoa cúc | làm cảnh,giúp thanh lọc cơ thể,làm rượu |
4 | phượng | che bóng mát |
5 | cao su | làm cao su |

STT | Nhóm sinh vật | Số lượng loài |
1 | Tảo | 23000 |
2 | Nguyên sinh vật | 30000 |
3 | Nấm | 66000 |
4 | Động vật | 280000 |
5 | Thực vật | 290000 |
6 | Côn trùng | 740000 |
STT |
Nhóm sinh vật | Số lượng loài |
1 | Thực vật | 290.000 |
2 | Tảo | 23.000 |
3 | Côn trùng | 740.000 |
4 | Nguyên sinh vật | 30.000 |
5 | Nấm | 66.000 |
6 | Động vật khác | 280.000 |
Tick cho mih nhé!

Nguyễn Trần Thành Đạt,Doraemon,Phan Thùy Linh,Mai Ngọc Hân,
Kudo Shinichi,Đỗ Hương Giang,Nguyễn Việt Hùng,,Bình Trần Thị,.........
help me
ngày mai mk nộp rùi

Tên thực vật | Thân | Lá | Rễ | Hoa | Qủa |
Rong mơ |
Có thân. Màu nâu hoặc màu xanh lá đậm. Thân có phiến dẹt như lá và bộ phận tròn như trái phao. |
Là màu nâu hoặc xanh đập, lá dẹp. | ko rễ | ko hoa | ko quả |
Cây đậu | Thân leo, thân bò. | Lá xanh và dày, nhỏ. | Rễ cọc, có cố định đạm | Hoa có màu hồng, nhỏ. | Khi chưa chín quả có màu xanh. Khi chín quả ngả màu vàng nâu. |
Tên thực vật Thân Lá Rễ Hoa Qủa
Rong mơ
Có thân. Màu nâu hoặc màu xanh lá đậm.
Thân có phiến dẹt như lá và bộ phận tròn như trái phao.
Là màu nâu hoặc xanh đập, lá dẹp. ko rễ ko hoa ko quả
Cây đậu Thân leo, thân bò. Lá xanh và dày, nhỏ. Rễ cọc, có cố định đạm Hoa có màu hồng, nhỏ. Khi chưa chín quả có màu xanh. Khi chín quả ngả màu vàng nâu.

Tên vật nuôi | Môi trường sống | Vai trò |
Chó | Trên cạn |
- giữ nhà, chống trôm, làm cảnh,... - ngững kí sinh trùng sinh sản trên người của chó gây ra nhiều loại bệnh,... |
Cá | Dưới nước |
- dùng làm thức ăn, làm cảnh, gan cá làm dầu,... - có loại cá có độc như cá nóc, cá lau kiếng khi ở môi trường tự nhiên sẽ ăn hết các loại cá khác,... |
cảm ơn bạn!!!