Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đơn chất: H2 ; Cl2 ; Cu ; Al ; Al2 ; N2 ; P ; C ; Ag ; Hg ; Ba; Br2.
Hợp chất: là các công thức hóa học còn lại

Câu 24: Nhóm kim loại đều tác dụng với nước là:
A. Na , Ba, Ca , K | B. Li , Na , Cu , K | C. K , Na , Ba , Al | D. Ca , Na , Fe, K |
Câu 25: Cho thanh Al ngâm vào dung dịch axit clohidric thấy có khí bay lên. Xác định khí đó là
A. Cl2 | B. NH3 | C. H2O | D. H2 |

Chất | Số mol(n) | khối lượng (m) | Vđiều kiện tiêu chuẩn | Sốphân tử |
O2 | 32 | 6,022.1023 | ||
N2 | 28 | 6,72L | ||
NH2 | 34 | |||
H2SO4 | 0,5 | 49 | ///////////////////////////// | |
Fe(SO4)3 | //////////////////////////// | |||
CuO | 80 |

Oxit axit | Gọi tên | Oxit bazơ | Gọi tên |
NO2 | Nitơ đioxit | MgO | Magie oxit |
P2O5 | Điphotpho pentaoxit | FeO | Sắt (II) oxit |
a) 2��+�2→�����2Mg+O2toMgO - pư hóa hợp
b) ��3�4+4�2→��3��+4�2�Fe3O4+4H2to3Fe+4H2O - pư thế
c) ��+�2��4(�)→����4+�2Fe+H2SO4(l)→FeSO4+H2 - pư thế
d) 2����3→��2���+3�22KClO3to2KCl+3O2 - pư phân hủy


1. Oxit axit: thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit.
P2O3: điphotpho trioxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
CO2: cacbon đioxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
2. Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ.
FeO: Sắt (II) oxit
Na2O: natri oxit
MgO: magie oxit
CuO: đồng (II) oxit
K2O: kali oxit
CaO: canxi oxit
Fe2O: ???
Ag2O: Bạc (I) oxit
A
Còn bài ở trên kìa em uwiii:D