
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


30 tháng 3 2017 lúc 16:19
STT | Tuyến nội tiết | Vị trí |
1 | Tuyến yên | Nằm ở mặt dưới não trong yên xương bướm |
2 | Tuyến giáp | Nằm ở trước sụn giáp của thanh quản và trên khí quản |
3 | Tuyến cận giáp | Nằm ở thùy phải và thùy trái của tuyến giáp |
STT | Tuyến nội tiết | Vị trí |
1 | Tuyến yên | Nằm ở mặt dưới não trong yên xương bướm |
2 | Tuyến giáp | Nằm ở trước sụn giáp của thanh quản và trên khí quản |
3 | Tuyến cận giáp | Nằm ở thùy phải và thùy trái của tuyến giáp |

Chất kích thích:
- Rượu. bia: làm hoạt động của vỏ não bị rối loạn, trí nhớ kém.
- Chè, cà phê: kích thích hệ thần kinh, gây khó ngủ.

STT | Vấn đề sức khỏe | Cách phòng tránh |
1 |
Dịch cúm mùa |
- Tiêm phòng; - Giữ vệ sinh cá nhân; - Hạn chế tiếp xúc nguồn bệnh; - Rửa tay sạch thường xuyên và vệ sinh môi trường sống. |
2 | Dịch ebola |
- Rửa tay sạch bằng nước sạch và xà phòng; - Không tiếp xúc với người nhiễm bệnh; - Tránh xa các thi thể người chết vì Ebola; - Không ăn thịt thú rừng (nên hạn chế vì có thể thú cũng đã bị nhiễm bệnh rồi, phải cẩn thận khi chế biến món ăn và chắc chắn rằng chúng được nấu chín hoàn toàn). |
3 | Sốt xuất huyết |
- Loại bỏ nơi sinh sản của muỗi, diệt lăng quăng/bọ gậy bằng cách: + Đậy kín tất cả các dụng cụ chứa nước để muỗi không vào đẻ trứng; + Thả cá hoặc mê zô vào các dụng cụ chứa nước lớn ( bể, giếng, chum, vại,...) để diệt lăng quăng/bọ gậy; + Lau, rửa các dụng cụ chứa nước vừa và nhỏ (lu, khạp...) hàng tuần; + Thu gom,hủy các vật dụng phế thải trong nhà và xung quanh nhà như chai, lọ, mảnh chai, mảnh lu vỡ, ống bơ, vỏ dừa, lốp/vỏ xe cũ, hốc tre, bẹ lá,....Dọn vệ sinh môi trường, lật úp các dụng cụ chứa nước khi không dùng đến; + Bỏ muối hoặc dầu vào bát nước kê chân chạn/tủ đựng chén bát, thay nước bình hoa/bình bông. - Phòng chống muỗi đốt: + Mặc quần áo dài tay; + Ngủ trong màn/mùng kể cả ban ngày; + Dùng bình xịt diệt muỗi, hương muỗi, kem xua muỗi, cợt điện diệt muỗi,...; + Dùng rèm che, màn tẩm hóa chất diệt muỗi; + Cho người sốt xuất huyết nằm trong màn, tránh muỗi đốt để lây lan sang người khác. - Tích cực phối hợp với chính quyền địa phương và ngành y tế trong các đợt phun hóa chất phòng, chống dịch. |
Chúc bạn học tốt!

STT | Tên tuyến | Vị trí | Kích thước | Cấu tạo | Loại hooc môn | Tác dụng ( vai trò, chức năng) |
1 | Tuyến tụy | Tuyến tụy có vị trí là nằm ở giữa vùng bụng | Tuyến tụy có kích thước dài khoảng 15,24 cm | Tuyến tụy gồm ba phần là phần đầu tụy, thân tụy và đuôi tụy. | 2 loại hoocmôn là insulin và glucagôn |
-Chức năng nội tiết của tuyến tụy là nơi sản xuất các kích thích tố glucagon và insulin. -Tác dụng điều hòa lượng đường trong máu luôn ổn định: insulin làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng, glucagôn làm tăng đường huyết khi lượng đường trong máu giảm. |
2 | Tuyến trên thận | nằm phía trên của hai quả thận | ( thông tin không có nói) | Tuyến trên thận gồm phần vỏ và phần tủy |
adrenalin và cortisol |
Phần vỏ tiết các hoocmôn có tác dụng điều hòa đường huyết, điều hòa các muối natri, kali trong máu và làm thay đổi các đặc tính sinh dục nam. Phần tủy tiết ađrênalin và norađrênalin có tác dụng điều hòa hoạt động tim mạch vờ hồ hấp, góp phần cùng glucagôn điều chỉnh lượng đường trong máu.
|


Stt | tình huống | tai nạn thương tích có thể gặp phải |
1 | Ngã | Xước, trầy da, trẹo, trật khớp |
2 | Bỏng cháy | Sưng và đỏ lên, rát |
3 | Đi bộ | Bị xe máy đâm |
4 | Đi xe đạp | Đụng xe, vỡ bánh xe,... Ngã xe là chung nhất |
5 | Đi ô tô xe buýt | Tai nạn, lật xe |
6 | Ngộ độc | Nôn, xỉu, sùi bọt mép |
7 | Bị vật sắc nhọn đâm | Chảy máu, có thể gây tổn thương các cơ quan khác |
8 | Ngạt thở hóc nghẹn | Không thở được, nôn, xỉu |
9 | Động vật cắn | Ngất, có thể chết, có thể bị dại |
10 | Đuối nước | Ngất, có thể chết |
11 |
Điện giật sét đánh Có thể gây chết người |
|

STT | cân nặng(Kg) | chiều cao (m) | chỉ số BMI | thể trạng |
1 | 58 | 1,60 | 22,65 | Bình thường |
2 | 60 | 1,50 | 26,66 | Béo phì cấp dộ 1 |
3 | 40 | 1,45 | 19,02 | Bình thường |
4 | 55 | 1,57 | 22,31 | Bình thường |
5 | 47 | 1,45 | 22,35 | Bình thường |
6 | 50 | 1,56 | 20,54 | Bình thường |
7 | 45 | 1,58 | 18,02 | Thiếu cân |
8 | 65 | 1,54 | 27,4 | Béo phì cấp dộ 1 |
9 | 34 | 1,45 | 16,17 | Thiếu cân |
10 | 39 | 1,47 | 18,04 | Thiếu cân |
Có vai trò quan trọng trong trao đổi chất ở tế bào