
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Bảng 45.2. Các đặc điểm hình thái của lá cây
1 | Cây bàng | Trên cạn | Phiến lá dài, lá màu xanh nhạt | ||
2 | Cây chuối | Trên cạn | Phiến lá to và rộng, lá màu xanh nhạt | ||
3 | Cây hoa súng | Trên mặt nước | Phiến lá to rộng, lá màu xanh thẫm | ||
4 | Cây lúa | Nơi ẩm ướt | Phiến lá dài, lá nhỏ, có lông bao phủ, lá màu xanh nhạt | ||
5 | Cây rau má | Trên cạn nơi ẩm ướt | Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh thẫm | ||
6 | Cây lô hội | Trên cạn | Phiến lá dày, dài | ||
7 | Cây rong đuôi chồn | Dưới nước | Phiến lá rất nhỏ | ||
8 | Cây trúc đào | Trên cạn | Phiến lá dài, có lớp sáp bao phủ | ||
9 | Cây lá lốt | Trên cạn, nơi ẩm ướt | Phiến lá mỏng, bản lá rộng, lá màu xanh thẫm | ||
10 | Cây lá bỏng | Trên cạn | Phiến lá dày, lá màu xanh thẫm |

Nhóm sinh vật | Tên sinh vật | Môi trường sống |
Sinh vật ưa sáng | Bạch đàn | rừng |
Sinh vật ưa bóng | Vạn niên thanh | trong nhà, dưới tán cây khác |
Sinh vật biến nhiệt | Lưỡng cư | Môi trường ẩm |
Sinh vật hằng nhiệt | Thú | trên cạn |
Sinh vật ưa ẩm | Cây lúa nước | ruộng lúa ngập nước |
Sinh vật ưa khô | Cây xương rồng | Sa mạc |

STT | Tình huống | Tai nạn thương tích có thể gặp phải | |||
1 | Ngã | Xước, trầy da, chẹo,trật chân, khớp | |||
2 | Bỏng/ cháy | Sưng phồng và đỏ lên, rát | |||
3 | Tham gia giao thông |
|
|||
4 | Ngộ độc | Nôn ối, xĩu,... | |||
5 | Bị vật sắc nhọn đâm | Chảy máu, đâm sâu hơn có thể gây tổn hại đến các cơ quan khác,... | |||
6 | Ngạt thở, hóc nghẹn | Thở không được, nôn, xĩu,... | |||
7 | Động vật cắn | Trầy, chảy máu, phải đi chích ngừa,... | |||
8 |
Đuối nước |
Ngất ,có thể gây chết, nếu được cứu kịp thời thì không sao. | |||
9 | Điện giật sét đánh | Có thể gây chết người, cháy đen thui. |

Nhận xét: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội không phản ánh trình độ tiến hóa của loài. Ta có thể thấy bằng cách so sánh số lượng NSTcủa người so với các loài còn lại.

số cặp nucleotit | điểm khác so với a | dạng đột biến gen | |
a | 5 | số cặp nu ban đầu | (gen ban đầu) |
b | 4 | mất 1 cặp nuclêôtit (X-G) | mất 1 cặp nuclêôtit |
c | 6 | thêm 1 cặp nuclêôtit (T-A) | thêm 1 cặp nuclêôtit |
d | 5 | thay thế 1 cặp nuclêôtit khác (X-G thay A-T ) | thay thế 1 cặp nuclêôtit |

Nội dung/Yêu cầu | Tài nguyên Đất | Tài nguyên Nước | Tài nguyên Rừng | Tài nguyên Khoáng Sản | Tài nguyên Biển |
Vai trò |
- Cung cấp nơi ở, thức ăn - Phát triển sản xuất nông nghiệp |
- Phục vụ sinh hoạt - Giúp duy trì sự sống của sinh vật - Cung cấp nơi ở cho sinh vật dưới nước |
- Bảo vệ nơi ở của con người - Cung cấp thức ăn - Điều hòa khí hậu - Cung cấp môi trường sống cho một số loài sinh vật |
- Sản sinh ra năng lượng phục vụ sinh hoạt |
- Cung cấp thức ăn - Điều hòa khí hậu - Hỗ trợ giao thương, du lịch |
Hiện trạng sử dụng |
- Sử dụng đất để trồng trọt, để ở - Đất bị ô nhiễm do chất độc hóa học |
- Sử dụng nước để duy trì sự sống - Nước bị ô nhiễm do rác thải,... - Thiếu nước sạch |
- Sử dụng để ngăn lũ - Rừng bị chặt phá, khai thác bừa bãi
|
- Sử dụng để cung cấp điện năng, nhiệt năng,... - Bị cạn kiệt |
- Biển bị ô nhiễm - Nguồn tài nguyên biển bị khai thác bừa bãi |
Ý nghĩa việc sử dụng hợp lí | - Có đất trồng trọt, có nơi ở | - Đủ nước để dùng |
- Ngăn được lũ - Sinh vật phát triển tốt |
- Không bị cạn kiệt | - Đa dạng sinh thái biển, cuộc sống người dân được đảm bảo |
Biện pháp | - Sử dụng thuốc trừ sâu hợp lí |
- Sử dụng nước hợp lí - Không làm ô nhiễm nguồn nước |
- Khai thác rừng hợp lí - Tuân theo Luật Bảo vệ rừng |
- Khai thác khoáng sản hợp lí |
- Khai thác tài nguyên biển hợp lí - Không xả rác ra môi trường biển |
Hình ảnh minh họa | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |