số cặp nucleotit đi...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2018

số cặp nucleotit điểm khác so với a dạng đột biến gen
a 5 số cặp nu ban đầu (gen ban đầu)
b 4 mất 1 cặp nuclêôtit (X-G) mất 1 cặp nuclêôtit
c 6 thêm 1 cặp nuclêôtit (T-A) thêm 1 cặp nuclêôtit
d 5 thay thế 1 cặp nuclêôtit khác (X-G thay A-T ) thay thế 1 cặp nuclêôtit
6 tháng 10 2018
Số cặp nu điểm khác so với a dạng đột biến
a 5
b 4 mất cặp X - G mất 1 cặp nu
c 5 A - T (a) thành G - X (c) thay thế 1 cặp nu
d 6 thêm 1 cặp A - T thêm 1 cặp nu

26 tháng 11 2020

theo mình nghĩ thì c là 6 còn d là 5

10 tháng 4 2017

Bảng 40.5. các dạng đột biến

Các loại đột biến Khái niệm Các dạng đột biến
Đột biến gen Những biến đổi trong cấu trúc của gen ( thường tại một điểm nào đó) Mất, them, thay thé một cặp nucleotit
Đột biến cấu trúc NST Những biến đổi trong cấu trúc của NST . Mất, lặp, đaỏ đoạn. chuyển đoạn
Đột biến số lượng NST Những biến đổi về số lượng của bộ NST . Dị bội thể và đa bội thể
10 tháng 4 2017
Các loại đột biến Khái niệm Các dạng đột biến
Đột biến gen Những biến đổi trong cấu trúc của gen ( thường tại một điểm nào đó) Mất, them, thay thé một cặp nucleotit
Đột biến cấu trúc NST Những biến đổi trong cấu trúc của NST . Mất, lặp, đaỏ đoạn. chuyển đoạn
Đột biến số lượng NST Những biến đổi về số lượng của bộ NST . Dị bội thể và đa bội thể


31 tháng 10 2018
Kiểu gen AaBb AaBB AABb AABB aaBB aaBb aabb
Giao tử AB, ab, Ab, aB AB, aB AB, Ab AB aB aB, ab ab
Số giao tử 22 = 4 21 = 2 21 = 2 20 = 1 20 = 1 21 = 2 20 = 1

Số kiểu giao tử 2n (n số cặp dị hợp)

Nhận xét: Số lượng NST trong bộ lưỡng bội không phản ánh trình độ tiến hóa của loài. Ta có thể thấy bằng cách so sánh số lượng NSTcủa người so với các loài còn lại.

@Pham Thi Linh

8 tháng 3 2019
Chọn lọc hàng loạt Chọn lọc cá thể
các bước tiến hành Cách tiến hành chọn lọc hàng loạt: từ giống ban đầu → chọn những cá thể tốt nhất → thu hoạch chung làm giống cho vụ sau → so sánh với giống ban đầu và giống đối chứng Cách tiến hành: Từ giống khởi đầu → chọn ra những cá thể ưu tú → nhân lên thành từng dòng riêng rẽ → so sánh với giống khởi đầu và giống đối chứng chọn ra → dòng tốt nhất để làm giống.
Ưu điểm

+ Đơn giản, dễ thực hiện

+ Ít tốn kém, có thể áp dụng rộng rãi

Kết hợp được chọn lọc dựa trên kiểu hình với đánh giá kiểm tra kiểu gen
Nhược điểm + Không kết hợp được chọn lọc dựa trên kiểu hình với đánh giá kiểm tra kiếu gen.

+ Công phu, tốn kém hơn chọn lọc hàng loạt

+ Theo dõi chặt chẽ, khó áp dụng rộng rãi

Phạm vi ứng dụng - Phạm vi ững dụng: cây tự thụ phấn, cây giao phấn và vật nuôi

+ Cây nhân giống vô tính, cây tự thụ phấn, cây giao phấn

+ Vật nuôi: kiểm tra giống đực

10 tháng 1 2019
Tên quy luật Nội dung Giải thích Ý nghĩa
Phân li Do sư phân li của các cặp nhân tố di truyền trong sự hình thành giao tử nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền trong cặp . Các nhân tố di truyền không hòa trộn vào nhau. Phân li và tổ hợp của cặp gen tương ứng. Xác định tính trội (thường là tính tốt)
Phân li độc lập Phân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền trong quá trình phát sinh giao tử. F2 chỉ có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành. Tạo biến dị tổ hợp
Di truyền liên kết Các tính trạng do nhóm gen liên kết quy định được di truyền cùng nhau. Các gen liên kết cùng phân li với NST trong quá trình phân bào. Tạo ra sự di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng có lợi.
Di truyền giới tính Ở các loài giao phối tỉ lệ đực: cái xấp xỉ 1:1 Phân li và tổ hợp của các cặp NST giới tính Điều khiển tỉ lệ đực: cái

12 tháng 11 2018

Bảng 45.2. Các đặc điểm hình thái của lá cây

1 Cây bàng Trên cạn Phiến lá dài, lá màu xanh nhạt
2 Cây chuối Trên cạn Phiến lá to và rộng, lá màu xanh nhạt
3 Cây hoa súng Trên mặt nước Phiến lá to rộng, lá màu xanh thẫm
4 Cây lúa Nơi ẩm ướt Phiến lá dài, lá nhỏ, có lông bao phủ, lá màu xanh nhạt
5 Cây rau má Trên cạn nơi ẩm ướt Phiến lá mỏng, nhỏ, lá màu xanh thẫm
6 Cây lô hội Trên cạn Phiến lá dày, dài
7 Cây rong đuôi chồn Dưới nước Phiến lá rất nhỏ
8 Cây trúc đào Trên cạn Phiến lá dài, có lớp sáp bao phủ
9 Cây lá lốt Trên cạn, nơi ẩm ướt Phiến lá mỏng, bản lá rộng, lá màu xanh thẫm
10 Cây lá bỏng Trên cạn Phiến lá dày, lá màu xanh thẫm