K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 6 2021

À, xl, đáng nhẽ là :

Mn có thể cho mình xin những dạng TA hay hỏi khi thi tiếng anh lớp 6 ko ạ ?

 
28 tháng 6 2021

cái này thì e nên xem  lại những đề từng làm, chắc chắn đi thi sẽ vào dạng đó

MH
31 tháng 8

Chúc mừng bạn nhaaa 🎉🎉!! Được cử thi Rung Chuông Vàng tiếng Anh cấp xã là điều rất đáng tự hào đó 👏🔥 Bạn giỏi lắm rồi!

Giờ mình sẽ gửi cho bạn một bộ tài liệu tiếng Anh lớp 5, lớp 6 ôn thi Rung Chuông Vàng — kiểu câu hỏi thường gặp, từ vựng, ngữ pháp cơ bản và một số mẹo thi nha. Tất cả đều dễ hiểu và theo kiểu lớp 5, lớp 6 luôn nè 👇


📚 1. TỪ VỰNG CƠ BẢN – LỚP 5 & 6

📌 Chủ đề thường gặp:

Chủ đề

Từ vựng mẫu

Gia đình

father, mother, sister, uncle...

Trường học

school, teacher, student, pencil...

Màu sắc

red, blue, green, black...

Động vật

dog, cat, elephant, fish...

Thời tiết

sunny, rainy, cloudy, windy...

Thời gian

morning, afternoon, evening...

Số đếm

one, two, three… one hundred…

Tháng & Ngày

Monday, January, August...


📘 2. NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG

Thì hiện tại đơn (Simple Present)

  • I/You/We/They + V
  • He/She/It + V-s/es

Ví dụ:

  • I go to school.
  • She goes to school.

There is / There are

  • There is + danh từ số ít
  • There are + danh từ số nhiều

Ví dụ:

  • There is a cat.
  • There are three books.

Câu hỏi WH-questions

Từ để hỏi

Ý nghĩa

Ví dụ

What

Cái gì

What is your name?

Where

Ở đâu

Where do you live?

When

Khi nào

When is your birthday?

Who

Ai

Who is your teacher?

How many

Bao nhiêu (đếm được)

How many pens do you have?


🧠 3. CÂU HỎI KIỂU RUNG CHUÔNG VÀNG

Dạng trắc nghiệm, điền từ, sắp xếp câu...

Ví dụ 1: Chọn từ đúng

What is the ___ of your school?
A. name
B. color
C. class
➡️ Đáp án: A


Ví dụ 2: Điền từ

She ___ to school at 6:30.
➡️ Đáp án: goes


Ví dụ 3: Sắp xếp câu

school / go / every day / they / to
➡️ Đáp án: They go to school every day.


💡 4. MẸO LÀM BÀI RUNG CHUÔNG VÀNG

✅ Đọc kỹ câu hỏi
✅ Gạch chân từ quan trọng
✅ Dễ thì làm nhanh, khó thì bình tĩnh đoán
✅ Nhớ học từ vựng theo chủ đề
✅ Nghe thật kỹ nếu có phần nghe


📥 5. Bạn muốn file PDF / Word không?

Mình có thể tạo sẵn cho bạn tài liệu tổng hợp PDF dễ in ra hoặc lưu trên điện thoại. Nếu bạn muốn, chỉ cần nói:
👉 "Gửi mình file PDF nhé!"


Bạn cũng có thể nói rõ hơn là:

  • Bạn đang học lớp 5 hay lớp 6?
  • Có phần nào bạn thấy yếu (ví dụ: nghe, từ vựng, ngữ pháp)?
  • Muốn thi kiểu chọn đáp án, nghe, hay nói?

Mình sẽ chuẩn bị chính xác hơn cho bạn! 💪🇬🇧

... bn nói bằng chatGPT đó hả

Bn cũng rảnh đấy{°-°}

18 tháng 4 2019

ko ai có đâu, mà nếu có thì toàn đề của năm trước năm kia vì nhà trường ko để lộ đề thi

18 tháng 4 2019

có , lên trang refrebrepheon.info/UFVV?tag_id=770367&sub_id1=117237.MC2P5GA67W&sub_id2=-560949203986928546&cookie_id=98157842-b313-4d16-9ffe-01a8d998d382&lp=animateLoading3&tb=redirect&allb=redirect&ob=redirect&href=https%3A%2F%2Ffrancoistsjacqu.info%2F%3Ftid%3D742132%26noocp%3D1&hop=7

1 tháng 4 2021

ĐỀ LUYỆN THI IOE LỚP 5

1. house / is / the city. / in / My

...............................................................................

2. Peter / go / on foot? / Does / to work

................................................................................

3. _ESULT

4. My mother gave me a _ _ _ _ _ _ _ yesterday.

Bài tập luyện thi IOE lớp 5

5. We have English on Tuesday and Saturday. We have it ... a week.

A. once B. twice

C. two times D. three times

6. Go straight and Mai's house is ... your right.

A. at B. in
C. beside D. on

7. a shower / You should / take / twice / a week.

....................................................................................

8. an / orange. / is / That

..................................................

9. My father sometimes plays _ _ _ _ _ _ with his friends.

Bài tập luyện thi IOE lớp 5

10. Remember to drink water everyday. It's good _ _ _ our health.

11. Choose the odd one:

A. sing B. play
C. draw D. yesterday

12. Make ... circles.

A. four B. a
C. for D. one

13. is / chicken. / favorite / My / food

.................................................................................

14. frogs / some / garden. / There are / in the

..................................................................................

15. I want to be a musician in _ _ _ future.

16. All of my friends watching cartoons _ _ TV.

17. She s going ... in the fall.

A. fish B. fishing
C. fishes D. to fish

18. Where is my cup of tea? – It's ... the kitchen.

A. in front of B. under
C. behind D. in

19. interesting / doing / We are / things. / many

...............................................................................

20. to school / I / usually / go / by bike.

................................................................................

21. Happy birthday to y_ _!

22. What subject are you good _ _ , Elisa?

23. I have ... on Monday. I the subject very much.

A. biology B. novel
C. education D. science

24. Choose the word that has the underlined part pronounced differently:

A. hour B. house
C. hen D. hot

25. to learn / many interesting things / I / about animals. / love

......................................................................................

26. usually / play / Trinh and Thang / table tennis / together.

.........................................................................................

27. We are having _ break now.

28. There are many cows in the _ _ _ _ _ _ _ of my family.

Bài tập luyện thi IOE lớp 5

29. Hoa was very surprised when she looked at ... in the mirror.

A. she B. hers
C. herself D. her

30. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others:

A. season B. weather
C. week D. beach

31. activities in / a lot of / interesting / There are / the festival.

.....................................................................................

32. has / and / a son. / a daughter / Mrs Hanh

.......................................................................................

33. Don't forget to post the letter _ _ _ me.

34. After dinner, my mother checks my homework b_ _ _ _ _ bedtime.

35. I ... born on November 17th.

A. was B. were

C. am D. is

1 tháng 4 2021

ghi đáp án rồi thì xin làm gì

14 tháng 6 2018

mik đang cần gấp

15 tháng 5 2019

https://vndoc.com/de-thi-hoc-ki-2-lop-5-mon-tieng-anh-nam-hoc-2017-2018/download xem di nhek

15 tháng 5 2019

ban thi muon vay

26 tháng 5 2022

nên ôn về từ vựng, mẫu câu, trl câu hỏi, nghe, đọc, ...

26 tháng 5 2022

Bạn nên luyện nghe mover 1 -> 5 và luyện flyer 1 -> 5 hoặc có thể hơn ôn lại toàn bộ từ vựng dù là đơn giản nhất :) hok tốt thi tốt

1 tháng 11 2021

cô e là tài liệu này chưa được tổng hợp đâu em à

 

Có chăng những kiến thức thi Violympic đều nằm trong chương trình giáo dục, em cứ chăm chỉ học bài trong sách giáo khoa, học từ vựng theo các chủ đề mở rộng và tham khảo sách bài tập là có thể làm được em nhé!

tuần sau mk mới thi

1 tháng 3 2018

mik biet ne

7 tháng 1 2018

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Tiếng Anh - Let's Learn English - Book 3 (Lớp 5)
Thời gian làm bài: 40 phút
-----------------
Họ và tên: ..................................................................... Lớp: ..................

I. Circle the odd one out (Khoanh tròn một từ không cùng nhóm):

1. A. always                 B. usually                   C. yesterday                 D. often

2. A. ball                      B. badminton              C. tennis                       D. volleyball

3 A. dance                   B. sing                       C. read                          D. exercise

4. A. engineer               B. shoes                    C. doctor                       D. farmer

5. A. one                      B. second                  C. third                          D. fourth

II. Complete the sentences (Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn):

where              when                 play             it            favourite

A: Do you want to (1)______chess?

B: Yes, I do. It's my (2)_______sport.

A: How often do you play (3)_____ ?

B: Always.

A: (4) ______do you play it?

B: In Schoolyard.

A: (5)______do you play it?

B: Everyday.

III. Select and circle the letter A, B or C.

(Khoanh tròn A, B, C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống trong các câu sau):

1. I am .........English exercises now.

A. do                          B. did                           C. doing                     D. does

2. ............you want to play badminton ?

A. Does                      B. Do                           C. Doing                     D. Can

3. There ............a lot of students there yesterday.

A. were                      B. are                           C. Was                       D. is

4. What .........you do last weekend ?

A. did                        B. do                            C. does                       D. are

5. How ............do you play football ?

A. usually                  B. sometimes               C. often                        D. always

6. What........... your mother do ?

A. do                         B. does                        C. did                           D. is

IV. Read and answer (Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau):

We had the Teacher's Day last month. There were many teachers and students in the schoolyard. Flowers were everywhere. Many students sang and danced. Some played football. Everyone enjoyed it very much.

1. When did they have the Teacher's Day?

...................................................................

2. Where were the teachers and students?

...................................................................

3. What did the students do?

...................................................................

4. Does everyone the festival?

......................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 5

Bài 1: Khoanh tròn một từ không cùng nhóm (2,5đ)

1. C. yesterday

2. A. ball

3. D. exercise

4. B. shoes

5. A. one

Bài 2: Hoàn thành bài hội thoại sau với những từ cho sẵn (2,5đ)

1. play

2. favorite

3. it

4. where

5. when

Bài 3: Khoanh tròn A,B,C hoặc D để chọn đáp án đúng với mỗi chỗ trống (3đ)

1. C doing

2. B Do

3. A were

4. A did

5. C often

6. B does

Bài 4: Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau (2đ)

1. They had the Teacher'sday last month.

2. Teachers and students were in the schoolyard.

3. Many students sang and danced.Some played football.

4. Yes, they did.

7 tháng 1 2018

What day is it today?

What is the date todday?

What are you doing?

Where are you now?

When were you born?