K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

- wise (adj): khôn ngoan

- generous (adj): hào phóng, rộng lượng

- modest (adj): khiêm tốn

- arrogant (adj): kiêu căng, ngạo mạn

- big-headed (adj): quá kiêu căng, ngạo mạn

Do đó: big-headed ≠   modest

Dịch: Rất khó để bảo cô ấy chịu thua vì cô ấy quá kiêu căng.

5 tháng 1 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Mọi người ở bữa tiệc mừng nhà mới của cô ấy rất thân thiện với tôi.

A. amicable (adj): thân mật, thân tình

B. inapplicable (adj): không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được.

C. hostile (adj): không thân thiện, thái độ thù địch

D. futile (adj): vô ích, không có hiệu quả

- friendly: thân thiện. Do đó đáp án phải là hostile vì yêu cầu của đề là tìm từ trái nghĩa.

30 tháng 8 2017

ĐÁP ÁN B

9 tháng 10 2019

Đáp án B

Tạm dịch: Ở các vùng sâu vùng xa, bổ sung thêm dự trữ là việc quan trọng trước khi mùa đông đến.

10 tháng 11 2017

Đáp án B

Impassive: không biểu lộ cảm xúc, thản nhiên

Trái nghĩa là emotional: tràn đầy cảm xúc, nhiều xúc cảm

Dịch: Ấn tượng đầu tiên của tôi về cô là khuôn mặt dửng dưng của cô.

Respectful: tôn trọng, tôn kính

Solid: cứng nhắc, thuần khiết, đồng nhất

Fractious: cau có, xấu tính xấu nết

4 tháng 11 2018

Đáp án B

Lose contact with: Mất liên lạc với ai

Get in touch with: giữ liên lạc với ai

25 tháng 2 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

lend colour to something: chứng minh

provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho

give no proof of: không có bằng chứng

=> give no proof >< lend colour to something

Tam dich: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.

31 tháng 5 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích: get on perfectly well = manage well = survive (v): xoay sở tốt >< surrender (v): đầu hàng, từ bỏ

Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy.

Chọn C

11 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

lose contact with: mất liên lạc với

- make room for: dành chỗ cho, nhường chỗ cho

- take charge of: chịu trách nhiệm

- get/ keep/ be + in touch with: giữ liên lạc với

- lose control of: mất kiểm soát

- lose contact with: mất liên lạc với

Do đó: lose contact with ≠  get in touch with

Dịch: Sally đã rất buồn khi cô ấy mất liên lạc với nhiều bạn cũ khi đi du học.

29 tháng 4 2018

Đáp án B

Tobe compulsory (adj): bắt buộc >< B. optional (adj): tùy chọn.

Các đáp án còn lại:

A. depended: bị phụ thuộc.

C. obligatory (adj) = compulsory (adj): bắt buộc.

D. required: bị yêu cầu, bắt buộc. 

Dịch: Đồng phục học sinh là bắt buộc trong hầu hết những trường học ở Việt Nam.