Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) <...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2018

Đáp án B.

A. under supervision: được giám sát.

B. on exhibit = on display: được trưng bày.

C. located: được đặt ở đâu.

D. Stored: được lưu trữ.

Dịch câu: Hôm nay, con thuyền này may mắn là một trong số ít những chiếc thuyền chữ U còn sống sót trên thế giới, được bảo tồn đúng lúc và được trưng bày tại Bảo tàng Khoa học ở Chicago.

28 tháng 11 2017

Đáp án D

Association: mối liên hệ/ sự liên quan

cooperation : sự hợp tác

collaboration: sự cộng tác

consequence: hậu quả

connection: sự kết nối

Câu này dịch như sau: Một số nghiên cứu cho thấy sự kiên kết mạnh mẽ giữa thuốc trừ sâu và một số căn bệnh nhất định.

=>Association = connection

29 tháng 9 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

urge (n): sự thôi thúc mạnh mẽ

  A. desire (n): tham vọng                                                              

B. reaction (n): phản ứng

  C. thought (n): suy nghĩ                                                              

D. decision (n): quyết định

=> urge = desire

Tạm dịch: Những con bò có con non mới sinh thường thể hiện sự thôi thúc mạnh mẽ phải bảo vệ đứa con bé bỏng yếu đuối của chúng

18 tháng 12 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.

7 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: Đáp án đúng là B: "worsening the situation" (làm cho tình hình tồi tệ hơn) = "escalation" nghĩa là sự leo thang. Cụm từ "escalation of tension" nghĩa là "sự căng thẳng leo thang".

Các đáp án còn lại:

"facing the reality": đối diện với thực tế

"easing tension": làm dịu đi sự căng thẳng

"improving the condition": cải thiện tình hình

Dịch nghĩa: “Có hoạn nạn mới biết bạn bè”: bạn chúng tôi đã lên phản đối mạnh mẽ về tình trạng căng thẳng leo thang của Trung Quốc trên thềm lục địa của chúng tôi.

6 tháng 12 2019

Chọn đáp án D

- on cloud nine  ~ extremely happy: cực kì sung sướng/ hạnh phúc, lên đến chín tầng mây

  A. extremely panicked: cực kì hoảng sợ

  B. obviously delighted: rất vui sướng

  C. incredibly optimistic: cực kì lạc quan

  D. desperately sad: cực kì buồn, rất buồn

Do đó: on cloud nine  khác desperately sad

Dịch: Sally vừa mới nhận được học bổng toàn phần đến một trong những trường đại học danh tiếng nhất trên thế giới, bây giờ chắc là cô ấy rất vui sướng.

15 tháng 7 2019

Đáp án A

- essence (n) ~ important part: bản chất, phần quan trọng

Dịch: Sự không ích kỷ là một phần rất quan trọng của tình bạn

6 tháng 8 2019

Đáp án : D

Detrimental = bất lợi, gây nhiều thiệt hại. Harmful = độc hại, bất lợi

11 tháng 8 2019

Đáp án A.

A. Became very angry: tức giận = Lost her temper: mất bình tĩnh, nổi giận.
B. 
Kept her temper: giữ bình tĩnh.
C. 
Had a temperature: có nhiệt độ.
D. 
Felt worried: cảm thấy lo lắng.

Dịch câu: Cô ấy mất bình tĩnh với khách hàng và đã quát vào mặt anh ta.

9 tháng 4 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Một trong nhừng mục tiêu cùa hầu hết các Tổ chức Lay là phổ biến kiến thức về bệnh Huntington cho các bác sỹ địa phương, nhân viên xã hội và nhà dường lão.

- disseminate (v): phổ biến kiến thức, thông tin tới nhiều người.

Ex: Their findings have been widely disseminated.

Phân tích đáp án:

          A. dedicate (v): cống hiến.

Ex: He dedicated his life to helping the poor.

          B. compile /kəm'pail/ (v): tập hợp, tổng hợp

Ex: We are trying to compile a list of suitable people for the job.

          C. condense /kən'dens/ (v): làm cô đọng, súc tích cái gì đó.

Ex: Condense the soup by boiling it for several minutes.

          D. disperse /dis'pə:s/ (v): phát tán, phân phát, giải tán.

Ex: The seeds are dispersed by the wind.

Do đó đáp án chính xác là D. disperse = disseminate.

Đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.