Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined p...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 3 2017

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Cụm từ: based on sth [dựa trên cái gì đó]

To a => on a

Tạm dịch: Nền kinh tế của Maine dựa trên diện tích rừng lớn, cái mà chiếm hơn 80% diện tích bề mặt của nó.

25 tháng 5 2018

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

19 tháng 2 2018

Đáp án B.

are who

Who thay thế cho danh từ chỉ người đứng làm chủ ngữ

Tạm dịch: Hoàng tử Harry và cô Meghan Markle đã yêu cầu rằng những người được chọn tới lễ cưới của họ đa dạng về nguồn gốc, lứa tuổi, bao gồm cả những người trẻ tuổi người mà cho thấy được tinh thần lãnh đạo mạnh mẽ và những người mà đã phục vụ cộng đồng của họ.

25 tháng 2 2019

Đáp án C.

Sai cách dùng từ, thay “its” bằng “their” (vì tính từ sở hữu cần dùng ám chỉ sở hữu của danh từ số nhiều “peacooks”).

Tạm dịch: Chim công trng là một trong những loài chim kỳ lạ nhất trong tự nhiên; lông đuôi dài của nó quạt ra đ lộ ra một sự phong phú của màu sắc sng động.

5 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức về sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Sau percent of + N (số nhiều)+ V(số nhiều) / sau percent of + N(số ít)+ V(số ít). Do đó,

wants => want (vì people là danh từ số nhiều)

Tạm dịch: Khoảng 60% mọi người khi được hỏi đều muốn ô tô bị cấm khỏi các trung tâm thị trấn.

24 tháng 5 2018

ĐÁP ÁN C

C. but its -> its

Tạm dịch: Khi một viên ngọc bị cắt đôi và nhìn dưới kính hiển vi, ta có thể thấy những lớp của nó.

7 tháng 2 2017

C

C. but its -> its

Tạm dịch: Khi một viên ngọc bị cắt đôi và nhìn dưới kính hiển vi, ta có thể thấy những lớp của nó.

7 tháng 5 2018

Đáp án A

Sửa One another => another

- another + N đếm được số ít: một cái khác nữa, 1 người khác nữa

- one another: lẫn nhau. Dùng one another để chỉ sự tương tác qua lại lẫn nhau giữa 3 đối tượng trở lên

Tạm dịch: Một phương pháp bảo vệ rừng đáng ngạc nhiên khác nữa là cắt cây có kiểm soát

3 tháng 3 2018

Đáp án C

Mệnh đề danh từ

Tạm dịch: Bữa ăn là khoảng thời gian tuyệt vời cho các thành viên của gia đình nói chuyện về những điều đang diễn ra trong cuộc sống của họ.

 Đáp án C (that → what)

28 tháng 11 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Café không mạnh. Nó không làm chúng tôi tỉnh táo.

Ta thấy đáp án chính xác là C. Cà phê không đủ mạnh để làm chúng tôi tỉnh táo.

- enough: đủ.

Ex: He is not strong enough to lift the weight: Anh ấy không đủ khỏe đ nâng cái tạ lên.

Các đáp án còn lại sai về nghĩa.