K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ths nha, mk sẽ tick thêm nă☺
Liệt kê ngững danh từ bất quy tắc
Life -> Lives
Medium -> Media
Sheep -> Sheep
Child -> Children
Tooth -> Teeth
Foot -> Feet
Man -> Men
Mih bt mấy từ đơn giản z thui thông cảm @@
Liệt kê những danh từ bất quy tắc.
Trả lời
knife ~ knives
life ~ lives
wife ~ wives
half ~ halves
wolf ~ wolves
loaf ~ loaves
potato ~ potatoes
tomato ~ tomatoes
volcano ~ volcanoes
cactus ~ cacti
nucleus ~ nuclei
focus ~ foci
sheep ~ sheep
deer ~ deer
fish ~ fish (sometimes)
man ~ men
foot ~ feet
child ~ children
person ~ people
tooth ~ teeth
~ Hok Tốt ~
1 số chuyển đổi từ danh từ - danh từ bất quy tắc là
knife ~ knives
life ~ lives
wife ~ wives
half ~ halves
wolf ~ wolves
loaf ~ loaves
potato ~ potatoes
tomato ~ tomatoes
volcano ~ volcanoes
cactus ~ cacti
nucleus ~ nuclei
focus ~ foci
sheep ~ sheep
deer ~ deer
fish ~ fish (sometimes)
man ~ men
foot ~ feet
child ~ children
person ~ people
tooth ~ teeth
mouse ~ mice
analysis ~ analyses
crisis ~ crises
thesis ~ theses
Có tất cả bao nhiêu động từ bất qui tắc
Liệt kê
360
tra gloogle nhé :))
Có 620 động từ bất quy tắc
Nhưng động từ bất quy tắc các bạn thường gặp nhất là từ nào ?
Mình muốn nghe ý kiến của các bạn đừng copy trên mạng nhé
Nếu như cậu hỏi những từ mình thường gặp, nhất là đi thi thì có thể là các từ:
be - was/were - been
become - became - become
begin - began - begun
break - broke - broken
bring - brought - brought
build - built - built
buy - bought - bought
come - came - come
cost - cost - cost
cut - cut - cut
do - did - done
drink - drank - drunk
drive - drove - driven
eat - ate - eaten
find - found - found
forget - forgot - forgotten
get - got - gotten
give - gave - given
go - went - gone
have - had - had
hear - heard - heard
hold - held - held
hit - hit - hit
keep - kept - kept
know - knew - known
learn - learnt - learnt
leave - left - left
let - let - let
make - made - made
meet - met - met
put - put - put
read - read - read
run - ran - run
say - said - said
see - saw - seen
send - sent - sent
sing - sang - sung
sleep - slept - slept
speak - spoke - spoken
spend - spent - spent
take - took - taken
teach - taught - taught
tell - told - told
think - thought - thought
win - won - won
write - wrote - written
Kinh nghiệm cá nhân thôi, còn nhiều từ lắm mà viết ra thì dài
Cậu tham khảo trên mạng cũng được
be,do,begin,run,read,write,...nhiều lắm k kể nổi
Hãy liệt kê 360 động từ bất quy tắc
NHANH LÊN NHÉ CÁC BẠN !!
1
abide
abode/abided
abode / abided
lưu trú, lưu lại
2
arise
arose
arisen
phát sinh
3
awake
awoke
awoken
đánh thức, thức
4
backslide
backslid
backslidden / backslid
tái phạm
5
be
was/were
been
thì, là, bị, ở
6
bear
bore
borne
mang, chịu đựng
7
beat
beat
beaten / beat
đánh, đập
8
become
became
become
trở nên
9
befall
befell
befallen
xảy đến
10
begin
began
begun
bắt đầu
11
behold
beheld
beheld
ngắm nhìn
12
bend
bent
bent
bẻ cong
13
beset
beset
beset
bao quanh
14
bespeak
bespoke
bespoken
chứng tỏ
15
bet
bet / betted
bet / betted
đánh cược, cá cược
16
bid
bid
bid
trả giá
17
bind
bound
bound
buộc, trói
18
bite
bit
bitten
cắn
19
bleed
bled
bled
chảy máu
20
blow
blew
blown
thổi
21
break
broke
broken
đập vỡ
22
breed
bred
bred
nuôi, dạy dỗ
23
bring
brought
brought
mang đến
24
broadcast
broadcast
broadcast
phát thanh
25
browbeat
browbeat
browbeaten / browbeat
hăm dọa
26
build
built
built
xây dựng
27
burn
burnt/burned
burnt/burned
đốt, cháy
28
burst
burst
burst
nổ tung, vỡ òa
29
bust
busted / bust
busted / bust
làm bể, làm vỡ
30
buy
bought
bought
mua
31
cast
cast
cast
ném, tung
32
catch
caught
caught
bắt, chụp
33
chide
chid/ chided
chid/ chidden/ chided
mắng, chửi
34
choose
chose
chosen
chọn, lựa
35
cleave
clove/ cleft/ cleaved
cloven/ cleft/ cleaved
chẻ, tách hai
36
cleave
clave
cleaved
dính chặt
37
cling
clung
clung
bám vào, dính vào
38
clothe
clothed / clad
clothed / clad
che phủ
39
come
came
come
đến, đi đến
40
cost
cost
cost
có giá là
41
creep
crept
crept
bò, trườn, lẻn
42
crossbreed
crossbred
crossbred
cho lai giống
43
crow
crew/crewed
crowed
gáy (gà)
44
cut
cut
cut
cắt, chặt
45
daydream
daydreamed / daydreamt
daydreamed / daydreamt
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46
deal
dealt
dealt
giao thiệp
47
dig
dug
dug
đào
48
disprove
disproved
disproved / disproven
bác bỏ
49
dive
dove/ dived
dived
lặn, lao xuống
50
do
did
done
làm
51
draw
drew
drawn
vẽ, kéo
52
dream
dreamt/ dreamed
dreamt/ dreamed
mơ thấy
53
drink
drank
drunk
uống
54
drive
drove
driven
lái xe
55
dwell
dwelt
dwelt
trú ngụ, ở
56
eat
ate
eaten
ăn
57
fall
fell
fallen
ngã, rơi
58
feed
fed
fed
cho ăn, ăn, nuôi
59
feel
felt
felt
cảm thấy
60
fight
fought
fought
chiến đấu
61
find
found
found
tìm thấy, thấy
62
fit (tailor, change size)
fitted / fit
fitted / fit
làm cho vừa, làm cho hợp
63
flee
fled
fled
chạy trốn
64
fling
flung
flung
tung; quăng
65
fly
flew
flown
bay
66
forbear
forbore
forborne
nhịn
67
forbid
forbade/ forbad
forbidden
cấm, cấm đoán
68
forecast
forecast/ forecasted
forecast/ forecasted
tiên đoán
69
forego (also forgo)
forewent
foregone
bỏ, kiêng
70
foresee
foresaw
forseen
thấy trước
71
foretell
foretold
foretold
đoán trước
72
forget
forgot
forgotten
quên
73
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
74
forsake
forsook
forsaken
ruồng bỏ
75
freeze
froze
frozen
(làm) đông lại
76
frostbite
frostbit
frostbitten
bỏng lạnh
77
get
got
got/ gotten
có được
78
gild
gilt/ gilded
gilt/ gilded
mạ vàng
79
gird
girt/ girded
girt/ girded
đeo vào
80
give
gave
given
cho
81
go
went
gone
đi
82
grind
ground
ground
nghiền, xay
83
grow
grew
grown
Dạ...thưa bạn
Cj google đang rảnh ak
viết vắn tắt :
1.ý nghĩa
2.dạng : tobe,động từ thường
3.cách thành lập động từ có quy tắc và bất quy tắc
4.cách phát âm
tất cả 4 thứ trên là của thì quá khứ đơn , em mới lên lớp 6 anh chị nào biết thì giải giùm em với ạ ( T_T)
1 Ý nghĩa thì QKĐ : Diễn tả 1 hành động, 1 sự việc hay 1 thứ gì đó xảy ra trong quá khứ không còn liên quan đến hiện tại
2 * tobe
S+was/were+ (not)+.................
-Câu hỏi: (Wh)+was/were+S+...........
* Verbs
- Khẳng định: S+V(ed/BQT)+...........
- Phủ định: S+didn't+ V(inf)
- Câu hỏi: (Wh)+did+S+V(inf)+............ ?
3 Câu này tớ không hiểu đề
4
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
- /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/
E.g
Wanted / wɒntid /
Needed / ni:did /
- /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/
E.g
Stoped / stɒpt /
Laughed / lɑ:ft /
Cooked / kʊkt /
Sentenced / entənst /
Washed / wɒ∫t /
Watched / wɒt∫t /
-/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại
Played / pleid /
Opened / əʊpənd /
-Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
Aged:/ eidʒid / (Cao tuổi. lớn tuổi)
Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng)
Crooked:/ krʊkid / (Cong, oằn, vặn vẹo)
Dogged:/ dɒgid / (Gan góc, gan lì, bền bỉ)
Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng)
Learned:/ lɜ:nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác)
Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù)
Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại)
Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
thanks nha
Đề bài là khoanh vào từ khác loại ạ ^^
Mong m.n giúp
Mik cảm ơn nhìu ^^
Câu 1 là act
Câu 2 cook
Học tốt nha
đè bài là j bạn ơi
để mình còn trả lời
Tích vào từ thích hợp nha các bn
Cảm ơn nhìu
1. on
2. to - in
3. on
làm piếng làm sao sao ấy khoái làm mấy bài kia hơn
Bảng xếp hạng