Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

\(\text{Do a + b + c là 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần}\)
\(\Rightarrow\text{ a + b + c = a + a + 2 + a + 4}\)
\(\text{= 3a + 6}\)
\(\text{= 3 . ( a + 2 )}\)
\(\Rightarrow\text{ a + b + c = 3 . ( a + 2 )}\)
\(\Rightarrow\text{3 . ( a + 2 ) = 66}\)
\(\Rightarrow\text{a + 2 = 22}\)
\(\Rightarrow\text{a = 20}\)
\(\text{Do a,b,c là 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần nên}\)
\(\Rightarrow\text{ a = 20 ; b = 22 ; c = 24}\)
\(\text{Vậy các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:}\)
\(\text{19;20;21;22;23;24}\)

Do a + b + c là 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần
=> a + b + c = a + a + 2 + a + 4
= 3a + 6
= 3 . ( a + 2 )
=> a + b + c = 3 . ( a + 2 )
=> 3 . ( a + 2 ) = 66
=> a + 2 = 22
=> a = 20
Do a,b,c là 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp tăng dần nên
=> a = 20 ; b = 22 ; c = 24
Vậy các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
19;20;21;22;23;24
Giá trị | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
Tần số | 2 | 8 | 3 | 3 | 3 | 1 |

a. Để có được bảng này, người điều tra phải xin lãnh đại nhà trường và gặp giáo vụ.
b. Dấu hiệu: Số học sinh nữ trong mỗi lớp
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28
Tần số tương ứng của giá trị dấu hiệu là:
Giá trị (x) | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 24 | 25 | 28 | |
Tần số (n) | 2 | 1 | 3 | 3 | 3 | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | N = 20 |

a) a = 21; b = 17
b) số lượng HS nữ. Có 20 giá trị
c) Có 7 giá trị khác nhau.
18: 5 lần
20: 1 lần
19: 2 lần
26: 3 lần
21:3 lần
24: 2 lần
17: 4 lần

Trả lời :
GIÁ TRỊ | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 25 | 27 | 30 |
TẦN SỐ | 3 | 1 | 4 | 2 | 3 | 2 | 1 | 4 | 3 | 2 | 1 | 1 |
Nhận xét :
- Số ngày bán được nhiều bút nhất : 17 ; 22
- Số ngày bán được ít bút nhất : 16 ; 21 ; 27 ; 30