
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Surtax /ˈsɜː.ˌtæks/(ngoại động từ): Thuế phụ, đánh thuế phụ
Xem thêm: https://vi.wiktionary.org/wiki/surtax#Ti%E1%BA%BFng_Anh
surtax :sərˌtaks
Danh Từ 1 an additional tax on something already taxed, such as a higher rate of tax on incomes above a certain level. In many states a temporary surtax on personal income taxes is probably the optimal answer, when contingency funds are inadequate and prudent spending reductions have been exhausted.Danh Từ Tần suất | |
thuế phụ | surtax, surcharge |




Là Hard -working nhưng nó củng là adj nữa bạn ạ ex : SHE WAS ALWAYS VERY HARG WORKING AT SCHOOL


bạn à , quan trọng là kiến thức mà
mik trl câu hỏi cũng là giúp cho mik
với lại đổi quà là để khích lệ các bạn trl nhiều câu hỏi và tiếp thu kiến thức , tham gia các HĐ nhiều hơn
theo mik là vậy
nhưng ngoài đổi các phần thưởng đó ra bạn có thể đổi thẻ cào nữa mà, thẻ cào thì phải mua bằng tiền nhưng trong shop olm bạn dùng xu để đổi mình thấy cái đó là lí do hoạt động tích cực thứ nhất
thứ hai là nếu bạn tích cực trong 1 nhiệm kỳ thì bạn còn được thưởng tiền cuối nhiệm kỳ nữa mà, mấy trăm nghìn lận đó, cái đó mình thấy đáng mà

Sai nhé cậu. Cấu trúc của câu này là:
Not until + S + V + TĐT + S + V(infinitive) + that ........
Có nghĩa là phải cho đến lúc nào đó thì mới làm gì.
Câu của bạn bị sai cấu trúc, nếu viết lại sẽ là:
Not until the bell rang, did he finish his work.
Dịch là: Chỉ cho đến khi chuông reo thì anh ta mới dừng công việc của mình.
Chắc bạn cũng có ý này đúng không? Ghi nhớ cấu trúc này nhé vì nó rất hữu dụng khi làm bài tập nâng cao như thi vào cấp 3 chuyên hoặc đại học í :>>

Danh từ
Người bệnh tật, người tàn tật, người tàn phế
Tính từ
Tàn tật, tàn phế