Hoàn thành bảng dưới đây vào vở (theo mẫu).

Số tự nhiên

27

 

19

 

16

Số La Mã

XXVII

XIV

 

XXIX

 

#Hỏi cộng đồng OLM #Toán lớp 6
1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Số tự nhiên

27

14

19

29

16

Số La Mã

XXVII

XIV

XIX

XXIX

XVI

Bài toán 7 : Tìm x ∈ N, biết.a) 3x . 3 = 243c) 64 . 4x = 168b) 2x . 162 = 1 024d) 2x = 16Bài toán 8 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.a) (217 + 172) . (915 – 315) . (24 – 42)b) (82017 – 82015) : (82104 . 8)c) (13 + 23 + 34 + 45) . (13 + 23 + 33 + 43) . (38 – 812)d) (28 + 83) : (25 . 23)Bài toán 9 : Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.a) 1255 : 253b) 276 : 93c) 420 : 215d) 24n : 22ne) 644 . 165 :...
Đọc tiếp

Bài toán 7 : Tìm x ∈ N, biết.

a) 3x . 3 = 243

c) 64 . 4x = 168

b) 2x . 162 = 1 024

d) 2x = 16

Bài toán 8 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.

a) (217 + 172) . (915 – 315) . (24 – 42)

b) (82017 – 82015) : (82104 . 8)

c) (13 + 23 + 34 + 45) . (13 + 23 + 33 + 43) . (38 – 812)

d) (28 + 83) : (2. 23)

Bài toán 9 : Viết các kết quả sau dưới dạng một lũy thừa.

a) 1255 : 253

b) 276 : 93

c) 420 : 215

d) 24n : 22n

e) 644 . 165 : 420

g) 324 : 86

Bài toán 10 : Tìm x, biết.

a) 2. 4 = 128

b) (2x + 1)3 = 125

c) 2x – 26 = 6

d) 64 . 4x = 45

e) 27 . 3x = 243

n) 3x + 25 = 26 . 22 + 2 . 30

g) 49 . 7x = 2 401

h) 3x = 81

k) 3. 3x = 37

Bài toán 11 : So sánh

a) 26 và 82 ; 53 và 35 ; 32 và 23 ; 26 và 62

b) A = 2009 . 2011 và B = 20102

c) A = 2015 . 2017 và B = 2016 . 2016

d) 20170 và 12017

Bài toán 12 : Cho A = 1 + 21 + 22 + 23 + … + 22007

a) Tính 2A

b) Chứng minh: A = 22008 – 1

Bài toán 13 : Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37

a) Tính 3A

b) Chứng minh A = (38 – 1) : 2

Bài toán 14 : Cho B = 1 + 3 + 32 + … + 32006

a) Tính 3B

b) Chứng minh: A = (32007 – 1) : 2

Bài toán 15 : Cho C = 1 + 4 + 42 + 43 + 45 + 46

a) Tính 4C

b) Chứng minh: A = (47 – 1) : 3

Bài 16 : Tính tổng

a) S = 1 + 2 + 22 + 23 + … + 22017

b) S = 3 + 32 + 33 + ….+ 32017

c) S = 4 + 42 + 43 + … + 42017

d) S = 5 + 52 + 53 + … + 52017

Bài 17: Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa:

a) a. a. a5

b) 2. 28 . 27

c) 7 . 7. 723

Bài 18: Viết kết quả của phép tính dưới dạng một luỹ thừa:

a) 1212 : 12

b) 108 : 105 : 103

Bài 19: So sánh

a) 536 và 1124

b) 32n và 23n (n ∈ N*)

c) 523 và 6 . 522

d) 213 và 216

e) 2115 và 27. 498

f) 7245 – 7244 và 7244 – 7243

g) 2100 và 3200

h) 5100 và 3500

Bài 20: Cho S = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 29. So sánh S với 5 . 28.

18
22 giờ trước (23:18)

Ai làm đúng mình tick cho ạ

16 giờ trước (5:48)

Bài 7:

a; 3\(^{x}\).3 = 243

3\(^{x+1}\) = 3\(^5\)

\(x+1\) = 5

\(x=5-1\)

\(x=4\)

Vậy \(x=4\)

b; 2\(^{x}\).162 = 1024

\(2^{x}\) = 1024 : 162

2\(^{x}\) = \(\frac{512}{81}\) (loại vì 512/81 không phải là số tự nhiên)

Không có số tự nhiên nào của x thỏa mãn đề bài.

Vậy \(x\in\)

c; 64.4\(^{x}\) = 168

4\(^{x}\) = 168 : 64

4\(^{x}\) = \(\frac{21}{8}\) (loại)

vì 21/8 không phải là số tự nhiên

Vậy \(x\in\)

d; \(2^{x}\) = 16

\(2^{x}\) = 2\(^4\)

\(x=4\)

Vậy \(x=4\)

Cho bảng:a61502850b4201550ƯCLN (a, b)2 BCNN (a, b)12 ƯCLN(a, b) . BCNN (a, b)24 a . b24 a) Điền vào các ô trống của bảng.b) So sánh tích ƯCLN (a, b) . BCNN (a, b) với tích a ....
Đọc tiếp

Cho bảng:

a

6

150

28

50

b

4

20

15

50

ƯCLN (a, b)

2

BCNN (a, b)

12

ƯCLN(a, b) . BCNN (a, b)

24

a . b

24

a) Điền vào các ô trống của bảng.

b) So sánh tích ƯCLN (a, b) . BCNN (a, b) với tích a . b.

1
13 tháng 11 2016

để mà ko biết làm à

 

35 20 14 27 12 18 5 2 ? điền số vào...
Đọc tiếp
35 20 14
27 12 18
5 2 ?

điền số vào ?

1
27 tháng 1 2017

2

A 42 2 -26 0 9 B -3 -5 -1 13 7 -1 A:B 5 ...
Đọc tiếp
A 42 2 -26 0 9
B -3 -5 -1 13 7 -1
A:B 5

3
A 42 -25 2 -26 0 9
B -3 -5 -1 13 7 -1
A : B -14 5 -2 -2 0 -9

23 tháng 1 2017

A 42 -25 2 -26 0 9
B -3 -5 -1 13 7 -1
A:B -14 5 -2 -2 0 -9

Hãy điền các số nguyên vào các ô trống sao cho tổng 3 số ở 3 ô liên tiếp bất kì đều bằng 0 -13 -27 ...
Đọc tiếp

Hãy điền các số nguyên vào các ô trống sao cho tổng 3 số ở 3 ô liên tiếp bất kì đều bằng 0

-13

-27

0
 Tìm số thích hợp ở...
Đọc tiếp

 Tìm số thích hợp ở (?):

a

15

– 3

11

– 4

?

– 9

b

6

14

– 23

– 125

7

?

a.b

?

?

?

?

– 21

72

 

0
Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà \(p^2\le a\)        a       59     121      179      197     217      ...
Đọc tiếp

Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà \(p^2\le a\)

       a       59     121      179      197     217
       p          

 

2
18 tháng 5 2017
a 59 121 179 197 217
p 2,3,5,7 2,3,5,7,11 2,3,5,7,11,13 2,3,5,7,11,13 2,3,5,7,11,13

10 tháng 11 2019
a 59 121 179 197 217
p 2,3,5,7 2,3,5,7,11 2,3,5,7,11,13 2,3,5,7,11,13 2,3,5,7,11,13

Điền số thích hợp vào ô trống :          a        -15            0           -a          -2        ...
Đọc tiếp

Điền số thích hợp vào ô trống :

         a        -15            0  
        -a          -2         -(-3)

 

1
a -15 2 0 -3
-a 15 -2 0 -(-3)

điền các số : 1 ; -1 ; 2; -2 ;3 ; -3 vào ô trống sao cho các dãy có tổng bằng nhau ( tính cả háng chéo) 5 4 0 ...
Đọc tiếp

điền các số : 1 ; -1 ; 2; -2 ;3 ; -3 vào ô trống sao cho các dãy có tổng bằng nhau ( tính cả háng chéo)

5
4 0

1
22 tháng 1 2017

pn ơi !!!!

Đố : Hãy điền các số nguyên thích hợp vào các ô trống trong bảng dưới đây sao cho tích của ba số ở ba ô liên nhau đều bằng 20 :         6                ...
Đọc tiếp

Đố :

Hãy điền các số nguyên thích hợp vào các ô trống trong bảng dưới đây sao cho tích của ba số ở ba ô liên nhau đều bằng 20 :

        6                 4  

 

1
16 tháng 4 2017

Cách làm như sau: gọi 3 số còn lại trong 4 ô đầu tiên lần lượt là a, b, c như hình dưới:

Giải bài 121 trang 100 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6

Tích 3 ô đầu tiên là: a.b.6

Tích 3 ô thứ hai là: b.6.c

Theo bài, tích 3 số ở ba ô liên tiếp đều bằng 120 nên:

a.b.6 = b.6.c => a = c

Từ đó ta tìm ra qui luật: các số ở cách nhau 2 ô đều bằng nhau. Ta điền 6 và -4 vào bảng, như sau:

Giải bài 121 trang 100 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6

Vậy số còn lại bằng (-5) vì: (-5).(-4).6 = 120.

Giải bài 121 trang 100 SGK Toán 6 Tập 1 | Giải toán lớp 6