Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án là A
Fill: làm đầy
Fix: sửa chữa
Load: chở hàng hóa
Store: lưu trữ
Kiến thức: Cụm động từ
Be filled with: tràn ngập/ đầy
Câu này dịch như sau: Michael đầy tức giận khi nhìn thấy chiếc ô tô bị trầy xướt

Đáp án là A
A. thẳng thừng
B. tâm bia
C. toàn quyền hành động
D. trở mặt
Câu này dịch như sau: Có vẻ như là đơn xin việc của chúng tôi bị từ chối một cách thẳng thừng

Đáp án là A
time and again: hết lần này đến lần khác
at times: thỉnh thoảng
in the nick of time: đúng lúc
on time: đúng giờ
Câu này dịch như sau: Tôi đã yêu cầu Mile hết lần này đến lần khác không đỗ ô tô của anh ấy trước cổng nhà tôi, nhưng anh ấy lúc nào cũng quên.

Đáp án là D
Create: sáng tạo
Set: hình thành
Join: tham gia
Make: làm/ tạo ra
Kiến thức: Cụm động từ make friend with [ kết bạn với ai đó]
Câu này dịch như sau: Mình chắc là bạn sẽ tìm được ai đó để kết bạn trong buổi trại hè này

Đáp án là D
Kiến thức: Rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ mang nghĩa chủ động
When S + V = On + Ving
Câu này dịch như sau: Khi bước vào hội trường, anh ấy phát hiện ra rằng mọi người đang đợi anh ấy

Đáp án là B.
Reason: lý do
Purpose: mục đích
Aim: mục tiêu
Proposal: đề xuất
Cụm thành ngữ: to all intents and purposes [ thực tế là]
Câu này dịch như sau: Thực tế là Greg đã hoàn thành khóa học chứng chỉ với luận án cuối kỳ thật xuất sắc

Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án là D.
Absent: vắng mặt
Deserter: bỏ trốn
Vanished: biến mất
Missing:thất lạc/ mất tích
Câu này dịch như sau: Một du khách trẻ đã bị tuyên bố mất tích sau khi đi lạc trên núi thứ hai tuần trước
Đáp án là B
Kiến thức: Tính từ + giới từ & từ vựng
Nervous(a): lo lắng
Irritable with: bực mình
Envious of: ghen tị
Unkind to: không tốt
Câu này dịch như sau: Anh tôi dạo này trở nên bực mình với tôi – Tôi không biết chuyện gì xảy ra với anh ấy