Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Cô sẽ làm cho e 1 ví dụ nhé
Luôn lấy khối lượng dung dịch là 100g.
Dung dịch | Khối lượng chất tan | Khối lượng dung dịch | Khối lượng dung môi | Nồng độ phần trăm | cách tính nồng độ phần trăm |
Nước muối sinh lí 0,9% |
0,9%*100 =0,9 |
100 |
100-0,9 =99,1 |
0,9% | C%=\(\dfrac{m_{NaCl}}{m_{dd}}.100\) |
Giấm ăn (dung dịch axit axetic 5%) |
5%*100 =5 |
100 |
100-5 = |
5% | ... |
Fomon (dung dịch fomanđehit 37%) | .... | ..... | ..... | ..... |

Các dung dịch | Khối lượng (g) H2SO4 | Số mol H2SO4 | Thể tích dung dịch (ml) |
CM (M) |
D (g/ml) | C% |
1 | 19,6 | 0,2 | 100 | 2 | 1,2 | 16,33 |
2 | 36,75 | 0,375 | 300 | 1,25 | 1,25 | 9,8 |
3 | 49 | 0,5 | 500 | 1 | 1,1 | 8,91 |
4 | 100 | \(\frac{50}{49}\) | 400 | 2,55 | 1,25 | 20 |
5 | 39,2 | 0,4 | 200 | 2 | 1,5 | 13,07 |
6 | 14,7 | 0,15 | 200 | 0,75 | 1,2 | 6,125 |
7 | 8,82 | 0,09 | 25 | 3,6 | 1,78 | 19,82 |
8 | 78,4 | 0,8 | 400 | 2 | 1,15 | 17,04 |
các dung dịch | khối lượng H2SO4 | số mol H2So4 | V(ml) | CM | D | C% |
1 | 19,6 | 0,2 | 100 | 2 | 1,2 | 16,33 |
2 | 36,75 | 0,375 | 300 | 1,25 | 1,25 | 9,8 |
3 | 49 | 0,5 | 500 | 1 | 1,1 | 8,91 |
4 | 100 | 1,02 | 400 | 2,55 | 1,25 | 20 |
5 | 39,2 | 0,4 | 200 | 2 | 1,5 | 13,1 |
6 | 14,7 | 0,15 | 200 | 0,75 | 1,2 | 6,125 |
7 | 8,82 | 0,09 | 25 | 3,6 | 1,78 | 19,82 |
8 | 78,4 | 0,8 | 400 | 2 | 1,15 | 17,043 |


Khối lượng mol :
MKMnO4 = 39 + 55 + 64 = 158 (g/mol)
Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất :
nK = 1 mol
nMn = 1 mol
nO = 4 mol
Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất :
mK = 39.1 = 39 (g)
mMn = 55.1 = 55 (g)
mO = 16.4 = 64 (g)
Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất :
\(\%m_K=\frac{m_K}{M_{KMnO_4}}.100\%=\frac{39}{158}.100\%=24,7\%\)
\(\%m_{Mn}=\frac{m_{Mn}}{M_{KMnO_4}}.100\%=\frac{55}{158}.100\%=34,8\%\)
\(\%m_O=\frac{m_O}{m_{KMnO_4}}.100\%=\frac{64}{158}.100\%=40,5\%\)
Các bước giải bài toán xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất :
B1 : Tính khối lượng mol (M) của hợp chất.
B2 : Tính số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.
B3 : Tính khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.
B4 : Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi nguyên tố trong hợp chất.

Nguyên tử | Nguyên tử khối (đvC) | Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol) | Chất | Phân tử khối (đvC) | Khối lượng mol phân tử (gam/mol) |
O | 16 đvC | 16 g/mol | Khí oxi : O2 | 32 đvC | 32 g/mol |
H | 1 đvC | 1 g/mol | Natri Clorua : NaCl | 58,5 đvC | 58,5 g/mol |
Cl | 35,5 đvC | 35,5 g/mol | Khí Clo : Cl2 | 71 đvC | 71 g/mol |
Na | 23 đvC | 23 g/mol | |||
Ca | 40 đvC | 40 g/mol | Canxi Cacbonat : CaCO3 | 100 đvC | 100 g/mol |
K | 39 đvC | 39 g/mol | Kali Clorua : KCl | 74,5 đvC | 74,5 g/mol |
Dung
Dịch
khối
Lượng
Chất
Tan
Khối
Lượng
Dung
Dịch
Khối
Lượng
Dung
Môi
Nồng
Độ
%
Cách
Tính
Nồng
Độ
%
Nước muối sinh lí
0,9%
Fomon
(Dung dịch fomanđehit
37%)
Thanks 😍😍😍😍😍😍😍😍😍😍😍😍