K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 3 2017

So sánh cơ quan sinh dưỡng của cây rêu và cây dương xỉ

Tên cây

Cơ quan sinh dưỡng

Mạch dẫn

Rễ

Thân

Cây rêu

Rễ giả

Thân

Chưa có mạch dẫn

Cây dương xỉ

Rễ thật

Thân

Có mạch dẫn

* So với cây rêu thì cây dương xỉ có cấu tạo phức tạp hơn vì đã có rễ thật và đã có mạch dẫn.

17 tháng 12 2017

2. Hiện tượng thằn lằn đứt đuôi rồi tái sinh đuôi mới ko coi là sinh sản vô tính vì nó chỉ là tái sinh lại một bộ phận chứ ko phải là hình thành cơ thể mới từ cơ thể an đầu

stttên vật mẫuđặc điểm của thân biến dạngChức năng đối với câyTên thân biến dạng
1Su hàoThân củ nằm dưới mặt đấtDự trữ chất dinh dưỡng cho cây dùng khi ra hoa.Thân củ
2Củ khoai tâyThân củ nằm trên mặt đấtDự trữ chất dinh dưỡng cho cây dùng khi ra hoa.Thân củ
3Củ gừngNằm trong đất.

 

Lá vảy không có màu xanh

Dự trữ chất dinh dưỡng dùng khi mọc chồi, ra hoa.Thân rễ
4Xương rồngThân chứa nhiều chất lỏng. Thân có màu xanhDự trữ nước. Quang hợpThân mọng nước

 

26 tháng 10 2017

đặc điểm chức năng của một số loại thân biến dạng.

stt tên vật mẫu đặc điểm của thân biến dạng chức năng đối với cây tên thân biến dạng
1 su hào thân củ nằm trên mặt đất chứa chất dự trữ thân củ
2 củ khoai tây thân củ nằm dưới mặt đất chứa chất dự trữ thân củ
3 củ gừng thân rễ nằm dưới mạt đất chứa chất dự trữ thân rễ
4 xương rồng thân mọng mọc trên mặt đất dự trữ nước thân mọng

Chức năng của các rễ biến dạng:

- Rể củ:Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa tạo quả.

- Rễ móc:Bám vào trụ giúp cây leo lên.

- Rễ thở: Giúp cây hô hấp trong không khí.

- Rễ giác mút:Lấy thức ăn từ cây chủ.

9 tháng 3 2019
Tên thực vật cơ quan sinh dưỡng cơ quan sinh sản nhận xét
dương xỉ

rễ, thân, lá thật

có mạch dẫn

- sinh sản bằng bào tử

- bảo tử nảy mầm thành nguyên tản chứa tinh trùng và trứng

- thân, lá đa dạng

- bào tử hình thành trước lúc thụ tinh

Thông

- Rễ, thân, lá thật

- có mạch dẫn, đa dạng hơn so với dương xỉ

- sinh sản bằng nón (chứa túi phấn, noãn) nằm lộ trên lá loãn hở

- cơ quan sinh sản là nón: nón đực mang túi phấn chứa các hạt phấn và nón cái mang lá noãn chứa các noãn

- thân gỗ, có mạch dẫn

- sau thụ tinh noãn phát triển thành hạt (hạt hở)

24 tháng 2 2017
Tên thực vật Thân Rễ hoa quả
Rong mơ Không có thân Không có lá Không có rễ Không có hoa Không có quả
Cây đậu Thân leo Thường là lá kép Rễ cọc có hoa có quả

10 tháng 5 2020

Hoạt động 1:

Cây Bưởi:

+ Dạng thân: gỗ

+ Dạng rễ : cọc

+ Kiểu lá: đơn

+ Gân lá: hình mạng

+ Cánh hoa: rời

+ Quả : mọng

+ Môi trường sống: ở cạn

Cây cam:

+ Dạng thân: cỏ

+ Dạng rễ : cọc

+ Kiểu lá: đơn

+ Gân lá: song song

+ Cánh hoa: rời

+ Quả : khô

+ Môi trường sống: ở cạn

Cây xoài:

+ Dạng thân: gỗ

+ Dạng rễ : cọc

+ Kiểu lá: đơn

+ Gân lá: hình mạng

+ Cánh hoa: không rời

+ Quả : hạch

+ Môi trường sống: ở cạn

Hoạt động 2:

Hạt kín là nhóm thực vật có hoa, có một số đặc điểm sau:

- Cơ quan sinh dưỡng có rễ, thân, lá.

- Cơ quan sinh sản Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng (rễ cọc, rễ

chùm, thân gỗ, thân cỏ, lá đơn, lá kép...), trong thân có mạch dẫn

hoàn thiện. ...

Hạt nằm trong quả (ở hoa là noãn nằm trong bầu)

- Đây là một ưu thế của các cây hạt kín, vì hạt được bảo vệ tốt hơn

- Môi trường sống đa dạng.

=> Đây là nhóm thực vật tiến hóa hơn cả.

12 tháng 4 2017

Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là gì?

A. Sinh sản vô tính

B. Sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản hữu tính
D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm
Em hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào? A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm. C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm. D. Vỏ, thân mầm, chồi mầm. Câu 2. Chất dinh dưỡng dự trữ hạt nằm ở đâu? A. Trong lá mầm. B. Trong vỏ hạt. C.Trong phôi...
Đọc tiếp

Em hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất.

Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm.

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.

D. Vỏ, thân mầm, chồi mầm.

Câu 2. Chất dinh dưỡng dự trữ hạt nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm.

B. Trong vỏ hạt.

C.Trong phôi nhũ.

D. Lá mầm và phôi nhũ

Câu 3. Nhóm nào dưới đây gồm toàn hạt của cây một lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt nhãn.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.

C. Hạt ngô, hạt lúa, hạt kê.

D. Hạt vải, hạt bí đỏ, hạt ngô.

Câu 4. Nhóm nào dưới đậy toàn hạt của cây hai lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt mít.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt lúa.

C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.

D. Hạt vải, hạt nhãn, hạt ngô.

Câu 5: Phôi của hạt gồm?

A. Rễ mầm, thân mầm.

B. Chồi mầm.

C. Một hoặc hai lá mầm.

D. Rễ mầm,thân mầm, chồi mầm và lá mầm.

Câu 6: Người ta thường giữ lại làm giống những hạt

A. chắc, mẩy.

B. hạt không sứt, sẹo.

C. hạt không bị sâu bệnh.

D. hạt chắc mẩy, không sâu bệnh và không bị sứt sẹo

Câu 7: Điểm giống nhau giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. đều có lá mầm.

B. đều có phôi nhũ.

C. đều có vỏ bao bọc.

D. đều có vỏ bao bọc bảo vệ hạt, phôi gồm: lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.

Câu 8: Điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. rễ mầm.

B. số lá mầm của phôi.

C. thân mầm.

D. chồi mầm.

Câu 9: Phôi của hạt bưởi có bao nhiêu lá mầm?

A. 3.

B. 1.

C.2.

D. 4.

Câu 10: Hạt nào dưới đây có chứa phôi nhũ?

A. Hạt đậu đen.

B. Hạt bí đỏ.

C. Hạt cau.

D. Hạt cải.

1
31 tháng 3 2020

1/A

2/C

3/C

4/D

5/C

6/D

7/A

8/B

9/C

10/A

CHÚC BẠN HỌC TỐT

I. TRẮC NGHIỆM Em hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào? A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm. C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm. D. Vỏ, thân mầm, chồi mầm. Câu 2. Chất dinh dưỡng dự trữ hạt nằm ở đâu? A. Trong lá mầm. B. Trong vỏ hạt. C.Trong...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM

Em hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất.

Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm.

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.

D. Vỏ, thân mầm, chồi mầm.

Câu 2. Chất dinh dưỡng dự trữ hạt nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm.

B. Trong vỏ hạt.

C.Trong phôi nhũ.

D. Lá mầm và phôi nhũ

Câu 3. Nhóm nào dưới đây gồm toàn hạt của cây một lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt nhãn.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.

C. Hạt ngô, hạt lúa, hạt kê.

D. Hạt vải, hạt bí đỏ, hạt ngô.

Câu 4. Nhóm nào dưới đậy toàn hạt của cây hai lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt mít.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt lúa.

C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.

D. Hạt vải, hạt nhãn, hạt ngô.

Câu 5: Phôi của hạt gồm?

A. Rễ mầm, thân mầm.

B. Chồi mầm.

C. Một hoặc hai lá mầm.

D. Rễ mầm,thân mầm, chồi mầm và lá mầm.

Câu 6: Người ta thường giữ lại làm giống những hạt

A. chắc, mẩy.

B. hạt không sứt, sẹo.

C. hạt không bị sâu bệnh.

D. hạt chắc mẩy, không sâu bệnh và không bị sứt sẹo

Câu 7: Điểm giống nhau giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. đều có lá mầm.

B. đều có phôi nhũ.

C. đều có vỏ bao bọc.

D. đều có vỏ bao bọc bảo vệ hạt, phôi gồm: lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.

Câu 8: Điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. rễ mầm.

B. số lá mầm của phôi.

C. thân mầm.

D. chồi mầm.

Câu 9: Phôi của hạt bưởi có bao nhiêu lá mầm?

A. 3.

B. 1.

C.2.

D. 4.

Câu 10: Hạt nào dưới đây có chứa phôi nhũ?

A. Hạt đậu đen.

B. Hạt bí đỏ.

C. Hạt cau.

D. Hạt cải.

3
1 tháng 3 2020

Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.

B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm.

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.

D. Vỏ, thân mầm, chồi mầm.

Câu 2. Chất dinh dưỡng dự trữ hạt nằm ở đâu?

A. Trong lá mầm.

B. Trong vỏ hạt.

C.Trong phôi nhũ.

D. Lá mầm và phôi nhũ

Câu 3. Nhóm nào dưới đây gồm toàn hạt của cây một lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt nhãn.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng.

C. Hạt ngô, hạt lúa, hạt kê.

D. Hạt vải, hạt bí đỏ, hạt ngô.

Câu 4. Nhóm nào dưới đậy toàn hạt của cây hai lá mầm?

A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt mít.

B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt lúa.

C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa.

D. Hạt vải, hạt nhãn, hạt ngô.

Câu 5: Phôi của hạt gồm?

A. Rễ mầm, thân mầm.

B. Chồi mầm.

C. Một hoặc hai lá mầm.

D. Rễ mầm,thân mầm, chồi mầm và lá mầm.

Câu 6: Người ta thường giữ lại làm giống những hạt

A. chắc, mẩy.

B. hạt không sứt, sẹo.

C. hạt không bị sâu bệnh.

D. hạt chắc mẩy, không sâu bệnh và không bị sứt sẹo

Câu 7: Điểm giống nhau giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. đều có lá mầm.

B. đều có phôi nhũ.

C. đều có vỏ bao bọc.

D. đều có vỏ bao bọc bảo vệ hạt, phôi gồm: lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.

Câu 8: Điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là

A. rễ mầm.

B. số lá mầm của phôi.

C. thân mầm.

D. chồi mầm.

Câu 9: Phôi của hạt bưởi có bao nhiêu lá mầm?

A. 3.

B. 1.

C.2.

D. 4.

Câu 10: Hạt nào dưới đây có chứa phôi nhũ?

A. Hạt đậu đen.

B. Hạt bí đỏ.

C. Hạt cau.

D. Hạt cải.

2 tháng 3 2020

Câu 1: A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.

Câu 2: D. Lá mầm và phôi nhũ.

Câu 3: C. Ngô, lúa, kê.

Câu 4: A. Hạt đỗ đen,hạt bưởi, hạt mít.

Câu 5: D. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm và lá mầm.

Câu 6: D. Hạt chắc mẩy, không sâu bệnh và không bị sứt sẹo.

Câu 7: D. Đều có vỏ bao bọc bảo vệ hat, phôi gồm: lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.

Câu 8: B. Số lá mầm của phôi

Câu 9: C. 2

Câu 10: D. Hạt cải.