Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2. Hiện tượng thằn lằn đứt đuôi rồi tái sinh đuôi mới ko coi là sinh sản vô tính vì nó chỉ là tái sinh lại một bộ phận chứ ko phải là hình thành cơ thể mới từ cơ thể an đầu

stt | tên vật mẫu | đặc điểm của thân biến dạng | Chức năng đối với cây | Tên thân biến dạng |
1 | Su hào | Thân củ nằm dưới mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây dùng khi ra hoa. | Thân củ |
2 | Củ khoai tây | Thân củ nằm trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng cho cây dùng khi ra hoa. | Thân củ |
3 | Củ gừng | Nằm trong đất.
Lá vảy không có màu xanh | Dự trữ chất dinh dưỡng dùng khi mọc chồi, ra hoa. | Thân rễ |
4 | Xương rồng | Thân chứa nhiều chất lỏng. Thân có màu xanh | Dự trữ nước. Quang hợp | Thân mọng nước |
đặc điểm chức năng của một số loại thân biến dạng.
stt | tên vật mẫu | đặc điểm của thân biến dạng | chức năng đối với cây | tên thân biến dạng | |
1 | su hào | thân củ nằm trên mặt đất | chứa chất dự trữ | thân củ | |
2 | củ khoai tây | thân củ nằm dưới mặt đất | chứa chất dự trữ | thân củ | |
3 | củ gừng | thân rễ nằm dưới mạt đất | chứa chất dự trữ | thân rễ | |
4 | xương rồng | thân mọng mọc trên mặt đất | dự trữ nước | thân mọng |

Chức năng của các rễ biến dạng:
- Rể củ:Chứa chất dự trữ cho cây khi ra hoa tạo quả.
- Rễ móc:Bám vào trụ giúp cây leo lên.
- Rễ thở: Giúp cây hô hấp trong không khí.
- Rễ giác mút:Lấy thức ăn từ cây chủ.

Tên thực vật | cơ quan sinh dưỡng | cơ quan sinh sản | nhận xét |
dương xỉ |
rễ, thân, lá thật có mạch dẫn |
- sinh sản bằng bào tử - bảo tử nảy mầm thành nguyên tản chứa tinh trùng và trứng |
- thân, lá đa dạng - bào tử hình thành trước lúc thụ tinh |
Thông |
- Rễ, thân, lá thật - có mạch dẫn, đa dạng hơn so với dương xỉ |
- sinh sản bằng nón (chứa túi phấn, noãn) nằm lộ trên lá loãn hở - cơ quan sinh sản là nón: nón đực mang túi phấn chứa các hạt phấn và nón cái mang lá noãn chứa các noãn |
- thân gỗ, có mạch dẫn - sau thụ tinh noãn phát triển thành hạt (hạt hở) |

Tên thực vật | Thân | Lá | Rễ | hoa | quả |
Rong mơ | Không có thân | Không có lá | Không có rễ | Không có hoa | Không có quả |
Cây đậu | Thân leo | Thường là lá kép | Rễ cọc | có hoa | có quả |

Hoạt động 1:
Cây Bưởi:
+ Dạng thân: gỗ
+ Dạng rễ : cọc
+ Kiểu lá: đơn
+ Gân lá: hình mạng
+ Cánh hoa: rời
+ Quả : mọng
+ Môi trường sống: ở cạn
Cây cam:
+ Dạng thân: cỏ
+ Dạng rễ : cọc
+ Kiểu lá: đơn
+ Gân lá: song song
+ Cánh hoa: rời
+ Quả : khô
+ Môi trường sống: ở cạn
Cây xoài:
+ Dạng thân: gỗ
+ Dạng rễ : cọc
+ Kiểu lá: đơn
+ Gân lá: hình mạng
+ Cánh hoa: không rời
+ Quả : hạch
+ Môi trường sống: ở cạn
Hoạt động 2:
Hạt kín là nhóm thực vật có hoa, có một số đặc điểm sau:
- Cơ quan sinh dưỡng có rễ, thân, lá.
- Cơ quan sinh sản Cơ quan sinh dưỡng phát triển đa dạng (rễ cọc, rễ
chùm, thân gỗ, thân cỏ, lá đơn, lá kép...), trong thân có mạch dẫn
hoàn thiện. ...
Hạt nằm trong quả (ở hoa là noãn nằm trong bầu)
- Đây là một ưu thế của các cây hạt kín, vì hạt được bảo vệ tốt hơn
- Môi trường sống đa dạng.
=> Đây là nhóm thực vật tiến hóa hơn cả.

Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là gì?
A. Sinh sản vô tính |
B. Sinh sản sinh dưỡng |
C. Sinh sản hữu tính |
D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm |

Câu 1. Hạt gồm những bộ phận nào?
A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. |
B. Vỏ, lá mầm, chồi mầm. |
C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm. |
D. Vỏ, thân mầm, chồi mầm. |
Câu 2. Chất dinh dưỡng dự trữ hạt nằm ở đâu?
A. Trong lá mầm. |
B. Trong vỏ hạt. |
C.Trong phôi nhũ. |
D. Lá mầm và phôi nhũ |
Câu 3. Nhóm nào dưới đây gồm toàn hạt của cây một lá mầm?
A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt nhãn. |
B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt vừng. |
C. Hạt ngô, hạt lúa, hạt kê. |
D. Hạt vải, hạt bí đỏ, hạt ngô. |
Câu 4. Nhóm nào dưới đậy toàn hạt của cây hai lá mầm?
A. Hạt đỗ đen, hạt bưởi, hạt mít. |
B. Hạt đậu, hạt ngô, hạt lúa. |
C. Hạt ngô, hạt kê, hạt lúa. |
D. Hạt vải, hạt nhãn, hạt ngô. |
Câu 5: Phôi của hạt gồm?
A. Rễ mầm, thân mầm. |
B. Chồi mầm. |
C. Một hoặc hai lá mầm. |
D. Rễ mầm,thân mầm, chồi mầm và lá mầm. |
Câu 6: Người ta thường giữ lại làm giống những hạt
A. chắc, mẩy. |
B. hạt không sứt, sẹo. |
C. hạt không bị sâu bệnh. |
D. hạt chắc mẩy, không sâu bệnh và không bị sứt sẹo |
Câu 7: Điểm giống nhau giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là
A. đều có lá mầm. |
B. đều có phôi nhũ. |
C. đều có vỏ bao bọc. |
D. đều có vỏ bao bọc bảo vệ hạt, phôi gồm: lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm. |
Câu 8: Điểm khác nhau chủ yếu giữa hạt hai lá mầm và hạt một lá mầm là
A. rễ mầm. |
B. số lá mầm của phôi. |
C. thân mầm. |
D. chồi mầm. |
Câu 9: Phôi của hạt bưởi có bao nhiêu lá mầm?
A. 3. |
B. 1. |
C.2. |
D. 4. |
Câu 10: Hạt nào dưới đây có chứa phôi nhũ?
A. Hạt đậu đen. |
B. Hạt bí đỏ. |
C. Hạt cau. |
D. Hạt cải. |
Câu 1: A. Vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.
Câu 2: D. Lá mầm và phôi nhũ.
Câu 3: C. Ngô, lúa, kê.
Câu 4: A. Hạt đỗ đen,hạt bưởi, hạt mít.
Câu 5: D. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm và lá mầm.
Câu 6: D. Hạt chắc mẩy, không sâu bệnh và không bị sứt sẹo.
Câu 7: D. Đều có vỏ bao bọc bảo vệ hat, phôi gồm: lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm.
Câu 8: B. Số lá mầm của phôi
Câu 9: C. 2
Câu 10: D. Hạt cải.
So sánh cơ quan sinh dưỡng của cây rêu và cây dương xỉ
Tên cây
Cơ quan sinh dưỡng
Mạch dẫn
Rễ
Thân
Lá
Cây rêu
Rễ giả
Thân
Lá
Chưa có mạch dẫn
Cây dương xỉ
Rễ thật
Thân
Lá
Có mạch dẫn
* So với cây rêu thì cây dương xỉ có cấu tạo phức tạp hơn vì đã có rễ thật và đã có mạch dẫn.