Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A. 2KClO3→→ 2KCl + O22
B. Fe2O3 + 6HCl →→ 2FeCl3 + 3H2O
C. SO3+ H22O →→H2SO4
D. Fe3O4 + 4H22→→ 3Fe + 4H22O
Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H22SO4 loãng sinh khí hidro :
A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc
Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :
A. Na2O , K2O , CaO B. Na22O , CuO , FeO
C. SO22 , SO33, NO D. BaO , MgO , Al22O33
Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :
A. CaO , ZnO , FeO B. Na22O , Al22O33 , ZnO
C. PbO , ZnO , Fe22O33 D. CuO , PbO , MgO
Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A. 2KClO3→ 2KCl + 3O2
B. Fe2O3+ 6HCl →→ 2FeCl3 + 3H2O
C. SO3+ H2O →→H2SO4
D. Fe3O4 + 4H2→→ 3Fe + 4H2O
Phản ứng B,D là pư thế
Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H22SO44 loãng sinh khí hidro :
A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc
Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :
A. Na22O , K22O , CaO B. Na22O , CuO , FeO
C. SO22 , SO33, NO D. BaO , MgO , Al22O33
Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :
A. CaO , ZnO , FeO B. Na22O , Al22O33 , ZnO
C. PbO , ZnO , Fe22O33 D. CuO , PbO , MgO

a) Fe2O3 + 3H2 => 2Fe + 3H2O (1:3:2:3) (Phải H2O không cậu? cậu ghi thiếu)
b) 2HgO => 2Hg + O2 (2:2:1)
c) 4Al + 3O2 => 2Al2O3 (4:3:2)
d) Fe2O3 + 6HCl => 2FeCl3 + 3H2O (1:6:2:3)
e) 2KNO3 => 2KNO2 + O2 (2:2:1)
f) N2 + 3H2 => 2NH3 (1:3:2)
g) Fe2O3 + 3CO => 2Fe + 3CO2 (1:3:2:3)
h) P2O5 + 3H2O => 2H3PO4 (1:3:2)
Tỉ lệ dễ thôi, cậu tự tính nhé. Mị làm xong 8 ý mờ cả mắt rồi :v . Tích giùm mị nha, cảm ơn <333
b) 2HgO -> 2Hg+ O2
Tỉ lệ:
Số phâu tử HgO : Số nguyên tử Hg: Số phân tử O2 = 2:2:1

1. 2Cr +3 Cl2 → 2CrCl3
2. 4K + O2 → 2K2O
3. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
4. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
a) 2Cr + 3Cl2 -> 2CrCl3
b) 4K + O2 -> t0 2K2O
c) Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
d) Fe2O3 + 3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3H2O

a. 2Mg + O2 → 2MgO
b. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
c. 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl
d. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2
e. Fe2O3 + 6 HCl → 2FeCl3 + 3 H2O
f. 4Al + 3O2 → 2 Al2O3
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a.2 Mg + O2 →2 MgO
b. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
c. 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl
d. 2HCl + Mg → MgCl2 + ?
e. Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 +3 H2O
f. 4Al + 3O2 → 2Al2O3

Bài 1: CTHH:
Các hợp chất: K2O, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu2O, MgO, Na2O, ZnO, CO, CO2, SO2, SO3, P2O3 , P2O5
\(PTK_{K_2O}=2.39+16=94\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{Al_2O_3}=2.27+3.16=102\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{FeO}=56+16=72\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_2O_3}=2.56+3.16=160\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_3O_4}=3.56+4.16=232\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{CuO}=64+16=80\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Cu_2O}=2.64+16=144\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{MgO}=24+16=40\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Na_2O}=2.23+16=62\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{ZnO}=65+16=81\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO}=12+16=28\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO_2}=12+2.16=44\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_2}=32+2.16=64\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_3}=32+3.16=80\left(đ.v.C\right)\\ \)
\(PTK_{P_2O_3}=2.31+3.16=110\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{P_2O_5}=2.31+5.16=142\left(đ.v.C\right)\)
Bài 2:
PTHH điều chế các oxit trên:
(1) CO2
PTHH: C + O2 -to-> CO2
hoặc Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2
(2) SO2
PTHH: S + O2 -to-> SO2
hoặc Cu +2 H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + 2 H2O + SO2
(3) P2O5
PTHH: 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
(4) Al2O3
PTHH: 4Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
(5) Fe3O4
PTHH: 3 Fe +2 O2 -to-> Fe3O4
(6) H2O
PTHH: 2 H2 + O2 -to-> 2 H2O
(7) CuO
PTHH: 2 Cu + O2 -to-> 2 CuO
(8) K2O
PTHH: 4 K + O2 -to-> 2 K2O

1. 4FeS2 + 11O 2 → 8SO2 ↑ + 2Fe2O3 .
2. 2Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 +3 H 2 O
3. SO 2 + 2H 2 S → 3S↓ + 2H 2 O
4. 3Fe 2 O 3 + H 2 → 2Fe 3 O 4 + H 2 O
5. FeS + 2HCl → FeCl 2 + H 2 S↑
6. 2Fe(OH) 2 + O 2 + H 2 O → 2Fe(OH) 3 ↓
7. FeCl 2 + 2NaOH → Fe(OH) 2 ↓ + 2NaCl
8. MnO 2 + 4HBr → Br 2 + MnBr 2 + 2H 2 O.
9. Cl 2 + SO 2 +2 H 2 O → 2HCl + H 2 SO 4 .
10. Ca(OH) 2 + NH 4 NO 3 → NH 3 + Ca(NO 3 ) 2 + H 2 O.

1. Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2
2. 3AgNO3 + Al -> Al(NO3)3 + 3Ag
3. 2HCl + CaCO3 -> CaCl2 + H2O + CO2
4. 2C4H10 + 13O2 ->8CO2 + 10H2O
5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 -> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4.
6. 4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8 SO2
7. 6KOH + Al2(SO4)3 -> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
8. 2CH4 + O2 + 2H2O -> 2CO2 + 6H2
9. 8Al + 3Fe3O4 -> 4Al2O3 +9Fe
10. FexOy + (y-x)CO ->xFeO + (y-x)CO2
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. 3Fe2O3 + CO-->2Fe+3CO2
2. 3AgNO3 + Al--> Al(NO3)3 +3Ag
3. 2HCl + CaCO3 --> CaCl2 + H2O +CO2
4. 2C4H10 + 13O2 -->8CO2 + 10H2O
5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 --> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4.
6. 4FeS2 + 11O2 --> 2Fe2O3 + 8SO2
7. 6 KOH + Al2(SO4)3 --> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
8. 6CH4 + 5O2 + 2H2O -->2 CO2 + 6H2
9. 8 Al + 3Fe3O4 -->4 Al2O3 + 9Fe
10. FexOy + (y-x)CO --> xFeO +(y-x) CO2

1) Natri oxit (oxit kim kim)
2) Sắt (III) oxit (oxit kim loại)
3) Lưu huỳnh trioxit (oxit phi kim)
4) Đồng (I) oxit ( oxit kim loại)
5) Chì (II) oxit (oxit kim loại)
6) Nito monoxit (oxit phi loại)
7) Bạc oxit (oxit kim loại)
8) Đinitơ trioxit (oxit phi loại)

tác dụng với H2
+) 3H2 + Al2O3 \(\underrightarrow{to}\) 2Al + 3H2O
+) H2 + CuO \(\underrightarrow{to}\) Cu + H2O
+) 3H2 + Fe2O3 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O
+) H2 + MgO \(\underrightarrow{to}\) Mg + H2O
+) H2 + FeO \(\underrightarrow{to}\) Fe + H2O
tác dụng với H2O :
+) H2O + SO2 -> H2SO3
+) 3H2O + P2O5 -> 2H3PO4
+) H2O + Na2O -> 2NaOH
+) H2O + SO3 -> H2SO4
+) H2O + CaO -> Ca(OH)2
+) H2O + CO2 -> H2CO3
Tác dụng với HCl
+) Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
+) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
+) MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O
+) PbO + 2HCl -> PbCl2 + H2O
+) Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O
+)CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O
+) FeO + 2HCl -> FeCl2 + H2O
tác dụng với Ba(OH)2 :
+) Ba(OH)2 + SO2 -> BaSO3 + H2O
+) 3Ba(OH)2 + P2O5 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
+) Ba(OH)2 + SO3 -> BaSO4 + H2O
+) Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O

Cân bằng phương trình hóa học sau:
1/2FeCl3+Fe→3FeCl2
2.Fe(NO3)3+3NaOH→Fe(OH)3+3NaNO3
3.Fe2(SO4)3+3Ba(NO3)2→2Fe(NO3)3+3BaSO4
4.2Fe(OH)3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+6H2O
5.2Fe(OH)3→Fe2O3+3H2O
6.Fe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O
7.4Fe(OH)2+O2+2H2O→4Fe(OH)3
8.CH4+2O2→CO2+2H2O
9.2C2H2+5O2→2CO2+4H2O
10.2C4H10+13O2→8CO2+10H2O
11.2KMnO4→K2MnO4+MnO2+O2
12.2KClO3→2KCl+3O2
13.Fe(NO3)3+Fe→Fe(NO3)2
14.CaO+H2O→Ca(OH)2(cái này cân bằng rồi nha)
15.Na2O+H2O→2NaOH
16.P2O5+3H2O→2H3PO4
17.N2O5+H2O→HNO3
18.2C6H6+15O2→12CO2+6H2O
19.4FeS2+11O2→2Fe2O3+8SO2
20.CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O
21.MgCO3→MgO+CO2(cái này đã cân bằng rồi nha)
*Làm xong khoảng nửa tiếng *
cái này có trên mạng, ai vẹ không lên trên mà coi, trong đi đã biết cân bằng, dại
K2O : Kali oxit - phân loại:oxit bazơ
CuO : Đồng (II) oxit - phân loại:oxit bazơ
N2O3: đinitơ trioxit - phân loại:oxit axit
Cu2O: Đồng (I) oxit - phân loại:oxit bazơ
Fe2O3: Sắt (III) oxit - phân loại: oxit bazơ
MgO: Magie oxit - phân loại:oxit bazơ
CaO: Canxi oxit - phân loại:oxit bazơ
BaO: Bari oxit - phân loại:oxit bazơ
Na2O: Natri oxit - phân loại:oxit bazơ
FeO: sắt (II) oxit - phân loại:oxit bazơ
P2O5: điphotpho pentaoxit - phân loại:oxit axit
N2O5: đinitơ pentaoxit - phân loại:oxit axit
SO3: lưu huỳnh trioxit - phân loại:oxit axit
CO2: cacbon đioxit - phân loại:oxit axit
MnO : Mangan (II) oxit - phân loại:oxit bazơ
Fe3O4: Sắt (II,III) oxit - phân loại:oxit bazơ
ZnO: kẽm oxit - phân loại:oxit bazơ
Al2O3: Nhôm oxit - phân loại:oxit bazơ
PbO: Chì (II) oxit - phân loại:oxit bazơ