K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 3 2019

Đáp án: B

Giải thích: should + V: nên

shouldn’t + V: không nên

must + V: phải (bắt buộc mang tính chủ quan)

mustn’t + V: không được

Tạm dịch: Cha mẹ không nên hỏi quá nhiều câu hỏi về việc các con đi đâu hay làm gì.

22 tháng 12 2017

Đáp án:

analytic = analytical (adj): có tính phân tích

analysis (n): sự phân tích, phép phân tích

analytically (adv): theo phép phân tích

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"

=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically.

Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích

Đáp án cần chọn là: D

7 tháng 1 2019

Đáp án: C

Giải thích: loneliness (n): sự cô đơn

care (n): chăm sóc

privacy (n): riêng tư

peace (n): hòa bình

Tạm dịch: Phụ huynh nên dạy trẻ em về sự riêng tư bằng cách thiết lập một quy tắc về gõ cửa đóng trước khi vào.

17 tháng 8 2017

Đáp án: C

temperature (n): nhiệt độ                  

water (n): nước         

sea level (n): mực nước biển             

pollution (n): sự ô nhiễm

=> A strong greenhouse effect will warm the oceans and partially melt glaciers, increasing sea level.

Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính mạnh sẽ làm các đại dương nóng lên và làm tan chảy một phần sông băng, khiến cho mực nước biển tăng.

28 tháng 2 2018

Đáp án:

Cấu trúc: S + advise + O + to V

S + advise + (that) + S + (should) + V

take part in: tham gia vào

A. Tôi là lời khuyên mạnh mẽ bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện. => sai nghĩa

B. take part for => kết hợp sai động từ với giới từ

C. adv + V that ; take part in (tham gia) => đúng

D. tobe strong in + V –ing => sai cấu trúc

=> I strongly advise that you should take part in volunteer works.

Tạm dịch: Tôi khuyên bạn nên tham gia vào các công việc tình nguyện.

Đáp án cần chọn là: C

9 tháng 7 2018

Đáp án: A

Giải thích: confident (adj): tự tin

 

confidence (n): sự tự tin

confidently (adv): một cách tự tin

confide (v): tiết lộ

- feel + adj: cảm thấy như thế nào đó

=> The teacher wants the children to feel confident about asking questions when they don't understand.

Tạm dịch: Giáo viên muốn những đứa trẻ cảm thấy tự tin đặt câu hỏi khi chúng không hiểu bài.

11 tháng 4 2017

Đáp án: D

Giải thích: involve (v): bao gồm

influence (n): ảnh hưởng

affect (v): ảnh hưởng

interact (v): tương tác

Tạm dịch: Trẻ em học hỏi từ cách họ nhìn thấy cha mẹ của họ tương tác: khi cha mẹ đang hòa thuận tốt, mối quan hệ của họ hỗ trợ sự phát triển của con họ.

1 tháng 3 2018

Đáp án: B

Giải thích: shouldn’t + V: không nên

should + V: nên

have to + V: phải (mang tính khách quan)

don’t have to + V: không cần phải

Tạm dịch: Chúng ta nên cùng nhau quyết định về những việc cần làm cho các sự kiện đặc biệt như sinh nhật.

15 tháng 12 2019

Đáp án: B

Giải thích: agree (v): đồng ý

respect (v): tôn trọng

judge (v): đánh giá

worry (v): lo lắng

Tạm dịch: Một đứa trẻ đề cập với cha mẹ của mình để thấy rằng họ tôn trọng nhu cầu, mong muốn, và tham vọng của nó.