Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a) \(A\cap B=\)[\(1;2\)) \(\cup\) (\(3;5\)]
b) \(A\cap B=\)\(\left(-1;0\right)\cup\left(4;5\right)\))

a) \(\varnothing\)
b) \(\left(a;c\right)\)\\(\left\{b\right\}\)
c) (\(a;b\)]
d) \(\left(a,b\right)\)

\(A\cap B=A\) ; \(B\cap C=B\)
\(\Rightarrow\left(A\cap B\right)\cup\left(B\cap C\right)=A\cup B=B\) (đáp án A đúng)
\(B\backslash C=\varnothing\Rightarrow A\cup\left(B\backslash C\right)=A\) (B cũng đúng)
\(A\backslash\left(B\cap C\right)=A\backslash B=\varnothing\) (C đúng)
Vậy D sai
\(\left(A\cap C\right)\cup B=A\cup B=B\) chứ ko phải C

a: \(\left(A\cap B\right)\cap C=(4;10]\cap\left(5;+\infty\right)=(5;10]\)
c: A\B=[3;4]
B\C=(4;5]
C\A=[3;5]
d: (A\B) giao C=[3;4] giao (5;+\(\infty\))=[4;5)

Nguyễn Huy TúAkai HarumaLightning FarronNguyễn Thanh HằngRibi Nkok NgokMysterious PersonVõ Đông Anh TuấnPhương AnTrần Việt Linh

Ký hiệu:
- \(A \mid B\) mình hiểu là phần hiệu của tập \(A\) và tập \(B\), tức \(A \backslash B\) (các phần tử thuộc \(A\) mà không thuộc \(B\)).
1) Đẳng thức:
\(\left(\right. A \backslash B \left.\right) \cup \left(\right. B \backslash A \left.\right) \cup \left(\right. A \cap B \left.\right) = A \cup B\)
Phân tích:
- \(\left(\right. A \backslash B \left.\right)\) là phần chỉ có trong \(A\), không trong \(B\).
- \(\left(\right. B \backslash A \left.\right)\) là phần chỉ có trong \(B\), không trong \(A\).
- \(\left(\right. A \cap B \left.\right)\) là phần chung của \(A\) và \(B\).
- Ba phần này bao phủ toàn bộ phần tử có trong \(A\) hoặc trong \(B\).
Kết luận:
Đúng. Vì ba phần này chính là phân hoạch của \(A \cup B\).
2) Đẳng thức:
\(\left(\right. A \backslash B \left.\right) \cup \left(\right. B \backslash A \left.\right) = A \cup B\)
Phân tích:
- Phần bên trái là hợp của hai phần tử nằm trong \(A\) hoặc \(B\), nhưng không nằm trong giao \(A \cap B\) (phần giao bị loại ra).
- Phần bên phải là toàn bộ phần tử thuộc \(A\) hoặc \(B\), bao gồm cả phần giao.
Kết luận:
Sai. Vì phần giao \(A \cap B\) không được tính ở vế trái.
Tóm tắt:
Đẳng thức | Đúng/Sai | Giải thích ngắn |
---|---|---|
\(\left(\right. A \backslash B \left.\right) \cup \left(\right. B \backslash A \left.\right) \cup \left(\right. A \cap B \left.\right) = A \cup B\)(A∖B)∪(B∖A)∪(A∩B)=A∪B(A∖B)∪(B∖A)∪(A∩B)=A∪B | Đúng | Bao phủ toàn bộ
\(A \cup B\)A∪BA∪B |
\(\left(\right. A \backslash B \left.\right) \cup \left(\right. B \backslash A \left.\right) = A \cup B\)(A∖B)∪(B∖A)=A∪B(A∖B)∪(B∖A)=A∪B | Sai |
a) \(\left(A\cap B\right)\cup A=A\)
b) \(\left(A\cup B\right)\cap B=B\)
c) (\(A\)\ \(B\)) \(\cup B=A\cup B\)
d) (\(A\)\ \(B\)) \(\cap\)(\(B\)\\(A\)) \(=\varnothing\)