Châu /năm

1950

2000 2002
Châu Á

1402

3683 3766
Châu Âu 547 729 728
Châu đại dương 13 30,4 32
Châu mĩ 339 829 850
Châu phi 221 784 839
Toàn thế giới 2522 6055,4 6215

Lập bảng xử lí số liệu % ở bảng trên . Rồi vẽ biểu đồ tròn

#Hỏi cộng đồng OLM #Địa lý lớp 8
2
29 tháng 10 2018

Đây là bảng số liệu thể hiện nội dung gì vậy? Cô thấy tên bảng số liệu cũng như đơn vị.

29 tháng 10 2018

Đây là bảng dân số các châu lục qua một số năm ( triệu người ) ạ

Châu lục 1950 2000 2002 Tỉ lệ tăng tự nhiên(%) năm 2002 Châu Á 1402 3638 3766 1.3 Châu Âu 547 729 728 -0.1 Châu Đại Dương 13 30.4 32 1 Châu Mĩ 339 829 850 1.4 Châu Phi 221 784 839 2.4 Nhận xét số dân và tỉ lệ gia...
Đọc tiếp
Châu lục 1950 2000 2002 Tỉ lệ tăng tự nhiên(%) năm 2002
Châu Á 1402 3638 3766 1.3
Châu Âu 547 729 728 -0.1
Châu Đại Dương 13 30.4 32 1
Châu Mĩ 339 829 850 1.4
Châu Phi 221 784 839 2.4

Nhận xét số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á so với các châu lục khác?

0
Dựa vào bảng số liệu, em hãy so sánh số dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trong 13 năm qua của châu Á với châu Âu, châu Phi và thế giới Các châu lục 2000 2002 2013 Tỉ lệ tăng tự nhiên(%) năm 2013 Châu Á 3683 3766 4302 1,1% Châu Âu 729 728 740 0,0 Châu Đại Dương 30,4 32 33 1,1 Châu Mĩ 829 850 958 1,2 Châu...
Đọc tiếp

Dựa vào bảng số liệu, em hãy so sánh số dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên trong 13 năm qua của châu Á với châu Âu, châu Phi và thế giới

Các châu lục 2000 2002 2013 Tỉ lệ tăng tự nhiên(%) năm 2013
Châu Á 3683 3766 4302 1,1%
Châu Âu 729 728 740 0,0

Châu Đại Dương

30,4 32 33 1,1
Châu Mĩ 829 850 958 1,2
Châu Phi 784 839 1000 2,6
Toàn thế giới 6055,4 6215 7033 1,2

Help me!

1

Tham khảo :

* Về số dân:

- Dân số châu Á lớn nhất so với các châu lục khác và chiếm 60,6% dân số thế giới năm 2002.

- Dân số châu Á gấp 4,9 lần châu Phi (13,5%) và 117,7 lần châu lục có dân số ít nhất là châu Đại Dương (0,5%).

* Tốc độ gia tăng dân số:

- Châu Phi có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất (2,4%), giai đoạn 1950 – 2002 dân số tăng nhanh, gấp 3,8 lần.

- Tiếp đến là châu Mĩ với 1,4%, giai đoạn 1950 – 2002 dân số tăng gấp 2,5 lần.

- Tỉ lệ gia tăng dân số châu Á khá cao và bằng mức gia tăng dân số thế giới với 1,3%, giai đoạn 1950 – 2002 dân số tăng nhanh liên tục, gấp 2,7 lần.

- Châu Âu có tốc độ gia tăng dân số âm (0,1%), dân số già và nhiều quốc gia có nguy cơ suy giảm dân số (như Đức, Pháp...).



Cho bảng số liệu Sự gia tăng dân sốNăm 180019001950197019902002Số dân ( triệu người )6008001402210031103766  Vẽ biểu đồ gia tăng dân số Châu Á , thời kì 1800 -> 2002 và nhận xét về sự gia tăng dân số của Châu...
Đọc tiếp

Cho bảng số liệu

Sự gia tăng dân số

Năm 180019001950197019902002
Số dân ( triệu người )6008001402210031103766

 

 

Vẽ biểu đồ gia tăng dân số Châu Á , thời kì 1800 -> 2002 và nhận xét về sự gia tăng dân số của Châu Á

6
22 tháng 12 2016

S ko ai trả lời hết v :'( mk đang cần :(

23 tháng 12 2016

Cái này thì mk bt làm nhưng ko bt vẽ biểu đồ trên này

Năm 1950 2000 2002 2012 2002(tỉ lệ gia tăng tự nhiên ) 2009(tỉ lệ gia tăng tự nhiên ) Châu Á 1402 3683 3766 4261 1,3 1,10 Toàn thế giới 2522 6055,4 6215 7058 1,3 1,08 Tính tỉ lệ dân số châu Á so với thế giới qua từng năm ? Nhận xét và giải thích đặc điểm về số dân và tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số châu Á...
Đọc tiếp
Năm 1950 2000 2002 2012 2002(tỉ lệ gia tăng tự nhiên ) 2009(tỉ lệ gia tăng tự nhiên )
Châu Á 1402 3683 3766 4261 1,3 1,10
Toàn thế giới 2522 6055,4 6215 7058 1,3 1,08

Tính tỉ lệ dân số châu Á so với thế giới qua từng năm ?

Nhận xét và giải thích đặc điểm về số dân và tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số châu Á ?

1
11 tháng 10 2018

Tỉ lệ dân số châu á:

năm 1950: 55.59%

năm 2000: 60,82%

năm 2002: 60.59%

năm 2012: 60.37%

Nhận xét: từ năm 1950->năm 2000 dân số châu á tăng mạnh, từ năm 2000=>2012 tỉ lệ dân số có phần giảm

Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Cam-pu-chia và Thái Lan năm1980 và năm 2000 Các nước Nông nghiệp 1980 2000 Công nghiệp 1980 2000 Dịch vụ 1980 2000 Cam-pu-chia 55,6 37,1 ...
Đọc tiếp

Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Cam-pu-chia và Thái Lan năm1980 và năm 2000

Các nước Nông nghiệp
1980 2000
Công nghiệp
1980 2000
Dịch vụ
1980 2000
Cam-pu-chia
55,6 37,1
11,2 20,5
33,2 42,4
Thái Lan
23.2 10,5
28,7 40,0
48,1 49,5

0
Câu 1: Châu lục năm 2002 Châu á 3766 Châu âu 728 Châu đại dương 32 Châu mĩ 850 Châu phi 839 Toàn dân 6215 -Hãy vẽ biểu đồ hình tròn biểu thị các châu lục trên thế giới - Qua biểu đồ rút ra nhận xét và giải thích Câu 2 : nối các dữ liệu sau Tên quốc gia khu vực 1 hàn quốc A. tây nam á 2. A râp...
Đọc tiếp

Câu 1:

Châu lục năm 2002
Châu á 3766
Châu âu 728
Châu đại dương 32
Châu mĩ 850
Châu phi 839
Toàn dân 6215

-Hãy vẽ biểu đồ hình tròn biểu thị các châu lục trên thế giới

- Qua biểu đồ rút ra nhận xét và giải thích

Câu 2 : nối các dữ liệu sau

Tên quốc gia khu vực
1 hàn quốc A. tây nam á
2. A râp xê út B.đông nam á
3.philippin C.nam á
4.ấn độ D.đông á

E.bắc á






1
12 tháng 10 2018

Câu 2

1 Hàn Quốc → D. Đông Á

2. Ả-rập Xê-út → A. Tây Nam Á

3. Phi-lip-pin → B. Đông Nam Á

4. Ấn Độ → C. Nam Á

Dựa vào bảng số liệu dưới đây hãy nhận xét sự gia tăng dân số của châu ÁNăm180019001950197019902002Số dân (Triệu...
Đọc tiếp

Dựa vào bảng số liệu dưới đây hãy nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á

Năm

1800

1900

1950

1970

1990

2002

Số dân (Triệu người)

600

880

1402

2100

3110

3766

1
1 tháng 3 2016
  • 1900 – 1800 cách 100 năm, tăng (880 - 600)    280 triệu người
  • 1950 – 1900 cách 50 năm, tăng (1402 - 880)    522
  • 1970 – 1950 cách 20 năm, tăng (2100 - 1402)  698
  • 1990 – 1970 cách 20 năm, tăng (3110 - 2100)1110
  • 2002 – 1990 cách 12 năm tăng (3766 - 3110)   656

=> Nhận xét: Dân số châu Á ngày càng tăng nhanh. Đến năm 2002 do việc thực hiện chính sách dân số nhằm hạn chế gia tăng nhanh dân số . Nhờ đó, tỉ lệ gia tăng dân số của châu Á đã giảm đáng kể, ngang với mức trung bình của thế giới.

Nhận xét về cơ cấu dân số của các châu lục trên thế giới năm 2002. Châu Á Âu Phi Mĩ ĐạiDương Tỉ lệ (%) 60,6 11,7 13,5 13,7 0,5 Nhận xét về sự gia tăng dân số của châu Á. Năm 1800 1900 1950 1970 2007 Số dân (triệu người) 600 880 1402 2100 4001 Cảm ơn...
Đọc tiếp

Nhận xét về cơ cấu dân số của các châu lục trên thế giới năm 2002.

Châu Á Âu Phi ĐạiDương
Tỉ lệ (%) 60,6 11,7 13,5 13,7 0,5

Nhận xét về sự gia tăng dân số của châu Á.

Năm 1800 1900 1950 1970 2007
Số dân (triệu người) 600 880 1402 2100 4001

Cảm ơn ạ!

1
6 tháng 10 2018

* Nhận xét về sự gtăng dân số ở Châu Á

Từ năm 1800 đến năm 2002, số dân châu Á liên tục tăng và tăng không đều qua các giai đoạn.

+ Giai đoạn từ năm 1800-1950 (150 năm): Tăng chậm (802 triệu người)

+ Giai đoạn từ năm 1950-2002 (52 năm): Tăng nhanh (2364 triệu người).

cho bảng số liệu a, Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số các châu lục năm 1950 và 2010 b. Nhận xét về số dân và cơ cấu dân số các châu lục giai đoạn 1950-2010 châu lục 1950 2010 châu á 1402 4139 châu âu 547 736 châu đại dươg 13 36 châu mĩ 339 931 châu phi 221 1010 ...
Đọc tiếp

cho bảng số liệu

a, Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số các châu lục năm 1950 và 2010

b. Nhận xét về số dân và cơ cấu dân số các châu lục giai đoạn 1950-2010

châu lục 1950 2010
châu á 1402 4139
châu âu 547 736
châu đại dươg 13 36
châu mĩ 339 931
châu phi 221 1010

2
7 tháng 10 2018

co cau dan so

7 tháng 10 2018

Nhận xét
Giai đoạn 1950-2000:
– Số dân các châu lục trên thế giới đều tăng, nhưng tốc độ tăng có sự khác nhau: châu Phi có tốc độ tăng nhanh nhất, tiếp đến là châu Á, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Âu có tốc độ tăng chậm nhất
– Cơ cấu dân số:
+ về cơ cấu:
• Trong cơ cấu dân số các châu lục năm 1950, chiếm tỉ trọng cao nhất là châu Á, tiếp đến là châu Âu, châu Mĩ, châu Phi và cuối cùng là châu Đại Dương
• Trong cơ cấu dân số các châu lục năm 2000, chiếm tỉ trọng cao nhất là châu Á, tiếp đến là châu Mĩ, châu Phi, châu Âu và có tỉ lệ thấp nhất là châu Đại Dương
+ Về sự chuyển dịch cơ cấu:
Trong giai đoạn trên, cơ cấu dân số các châu lục có sự thay đổi theo hướng:
• Tỉ trọng dân số châu Á, châu Mĩ, châu Phi tăng
Tỉ trọng dân số châu Âu giảm, tỉ trọng dân số châu Đại Dương không thay đổi
• Châu Á có tỉ trọng tăng nhanh nhất, tiếp đến là châu Phi, châu Mĩ