K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2021

Bài 1.

a) Cu có hóa trị ll.

    O có hóa trị ll.

b) Ba có hóa trị ll.

    NO3 có hóa trị l.

28 tháng 10 2021

Bài 2.

a) \(BaO\Rightarrow137+16=153\left(đvC\right)\)

B) \(Al_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow2\cdot27+3\cdot32+16\cdot12=342\left(đvC\right)\)

7 tháng 3 2023
Oxit axitGọi tênOxit bazơGọi tên
NO2Nitơ đioxitMgOMagie oxit
P2O5Điphotpho pentaoxitFeOSắt (II) oxit

 

8 tháng 3 2023

a) 2��+�2→�����2Mg+O2toMgO - pư hóa hợp

b) ��3�4+4�2→��3��+4�2�Fe3O4+4H2to3Fe+4H2O - pư thế

c) ��+�2��4(�)→����4+�2Fe+H2SO4(l)FeSO4+H2 - pư thế

d) 2����3→��2���+3�22KClO3to2KCl+3O2 - pư phân hủy

2 tháng 2 2022

gfvfvfvfvfvfvfv555

7 tháng 3 2023
Oxit axitGọi tênOxit bazơGọi tên
SO2Lưu huỳnh đioxitK2OKali oxit
P2O3Điphotpho trioxitCuOĐồng (II) oxit

 

10 tháng 10 2019
https://i.imgur.com/QX2130G.jpg
6 tháng 5 2019

Câu 1 : A

Câu 2 : B

Câu 3 : D

Câu 4 : C

Câu 5 : D

29 tháng 12 2015

Thí nghiệm trên là thí nghiệm nào?

17 tháng 2 2020

1. Oxit axit: thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit.

P2O3: điphotpho trioxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

17 tháng 2 2020

2. Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ.

FeO: Sắt (II) oxit

Na2O: natri oxit

MgO: magie oxit

CuO: đồng (II) oxit

K2O: kali oxit

CaO: canxi oxit

Fe2O: ???

Ag2O: Bạc (I) oxit

9 tháng 12 2016

 

ChấtSố mol(n)khối lượng (m)Vđiều kiện tiêu chuẩnSốphân tử
O2 32 6,022.1023
N2 286,72L
NH2 34
H2SO40,5 49/////////////////////////////
Fe(SO4)3  ////////////////////////////
CuO 80

18 tháng 8 2019

??? ghép kim loại với cái gốc đó à?

\(a.\varnothing\)

\(b.K_2SiO_3\\ Na_2SiO_3\\ Li_2SiO_3\\ CaSiO_3\\ MgSiO_3\\ ZnSiO_3\\ BaSiO_3\\ CuSiO_3\\ FeSiO_3\\ PbSiO_3\\ MnSiO_3\\ Al_2\left(SiO_3\right)_3\)

\(c.Be,Pb,Hg,Cr,Mn+PO_4\rightarrow\varnothing\)

18 tháng 8 2019

sao bn ko ghép gốc HSiO3

2 tháng 9 2016

oxit bazobazo tương ứngoxit axitaxit tương ứngMuối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit
K2O KOHSO2 H2SO3 
   CO2H2CO3 
 CaOCa(OH)2SO3 H2SO4 
Fe2O3 Fe(OH)3 HNO3 
    Ba3(PO4)2