Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Oxit axit | Gọi tên | Oxit bazơ | Gọi tên |
NO2 | Nitơ đioxit | MgO | Magie oxit |
P2O5 | Điphotpho pentaoxit | FeO | Sắt (II) oxit |
a) 2��+�2→�����2Mg+O2toMgO - pư hóa hợp
b) ��3�4+4�2→��3��+4�2�Fe3O4+4H2to3Fe+4H2O - pư thế
c) ��+�2��4(�)→����4+�2Fe+H2SO4(l)→FeSO4+H2 - pư thế
d) 2����3→��2���+3�22KClO3to2KCl+3O2 - pư phân hủy

Oxit axit | Gọi tên | Oxit bazơ | Gọi tên |
SO2 | Lưu huỳnh đioxit | K2O | Kali oxit |
P2O3 | Điphotpho trioxit | CuO | Đồng (II) oxit |

1. Oxit axit: thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit.
P2O3: điphotpho trioxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
CO2: cacbon đioxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
2. Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ.
FeO: Sắt (II) oxit
Na2O: natri oxit
MgO: magie oxit
CuO: đồng (II) oxit
K2O: kali oxit
CaO: canxi oxit
Fe2O: ???
Ag2O: Bạc (I) oxit

Chất | Số mol(n) | khối lượng (m) | Vđiều kiện tiêu chuẩn | Sốphân tử |
O2 | 32 | 6,022.1023 | ||
N2 | 28 | 6,72L | ||
NH2 | 34 | |||
H2SO4 | 0,5 | 49 | ///////////////////////////// | |
Fe(SO4)3 | //////////////////////////// | |||
CuO | 80 |

??? ghép kim loại với cái gốc đó à?
\(a.\varnothing\)
\(b.K_2SiO_3\\ Na_2SiO_3\\ Li_2SiO_3\\ CaSiO_3\\ MgSiO_3\\ ZnSiO_3\\ BaSiO_3\\ CuSiO_3\\ FeSiO_3\\ PbSiO_3\\ MnSiO_3\\ Al_2\left(SiO_3\right)_3\)
\(c.Be,Pb,Hg,Cr,Mn+PO_4\rightarrow\varnothing\)

oxit bazo | bazo tương ứng | oxit axit | axit tương ứng | Muối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit |
K2O | KOH | SO2 | H2SO3 | |
CO2 | H2CO3 | |||
CaO | Ca(OH)2 | SO3 | H2SO4 | |
Fe2O3 | Fe(OH)3 | HNO3 | ||
Ba3(PO4)2 |
Bài 1.
a) Cu có hóa trị ll.
O có hóa trị ll.
b) Ba có hóa trị ll.
NO3 có hóa trị l.
Bài 2.
a) \(BaO\Rightarrow137+16=153\left(đvC\right)\)
B) \(Al_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow2\cdot27+3\cdot32+16\cdot12=342\left(đvC\right)\)