Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a,
Hình ảnh hoán dụ ở đây là: làng xóm ta
làng xóm ta là vật chứa đựng dùng để chỉ vật bị chứa đựng là nhân dân nông thôn sông trong đó
b,
mik ko bt làm
c,
Hình ảnh ẩn dụ là áo chàm. Quan hệ ở đây là lấy dấu hiệu của sự vật để gọi tên sự vật
d,
hình ảnh ẩn dụ là trái đât. Tác giải dùng hình ảnh trái đất để chỉ nhân dân trên thế giới. Quan hệ ở đây là quan hệ dùng vật chứa đựng để chỉ vật bị chứa đựng

Phần trước | phần trung tâm | phần sau |
t1 / t2 | T1 / T2 | s1 / s2 |
/Một | chiếc / thuyền |
CDT tìm được | Phần trước | Phần trung tâm | Phần sau |
ao thu lạnh lẽo |
T1: ao T2: thu |
s1: lạnh lẽo | |
nước trong veo |
T1: nước T2: trong veo |
||
một chiếc thuyền câu bé tẻo teo |
t1: một t2: chiếc |
T1: thuyền T2: câu |
s1: bé s2: tẻo teo |

DANH TỪ CHUNG:
Vua, công ơn, tráng sĩ, đền thờ, làng, xã, huyện
miền, đất, nước, thần, nòi, thuộc, rồng, con trai, thần, tên
DANH TỪ RIÊNG:
Phù Đổng Thiên Vương, Gióng,Phù Đổng, Gia Lâm, Hà Nội, Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân

- Danh từ: núi đồi , vườn , thành phố .
- Động từ : chen chúc , ăn , đánh đập , khóc .
- Tính từ : rực rỡ , dịu dàng , ngọt .
~ Study well ~

hiền dịu, yêu thương, tính nết
hiền dịu: ngoan ngoãn, hiền thục
yêu thương: thương yêu ng đó rất nhìu
tính nết=> chỉ tính tình
2) một ông lão
chị ấy rất xinh