Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

a)
CaCO3 -to-> CaO + CO2
CaO + 3C -> CaC2 +CO
CaC2 + 2H2O ->C2H2 + Ca(OH)2

Câu 1:
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+C_2H_2\)
Ta có:
\(n_{C2H2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{C2H2}=n_{CaC2}=0,1\left(mol\right)\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(m_{CaC2}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{CaC2}=\frac{6,4}{10}.100\%=64\%\\\%m_{CaO}=100\%-64\%=36\%\end{matrix}\right.\)
Câu 2:
\(PTHH:2C_2H_2\underrightarrow{^{t^o,p,xt}}C_6H_6\)
Ta có:
\(n_{C2H2}=\frac{26,88}{22,4}=1,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{C6H6}=\frac{1}{3}n_{C2H2}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{C6H6\left(thu.dc\right)}=0,4.90\%=0,36\left(mol\right)\)
\(m_{C6H6}=0,36.78=28,08\left(g\right)\)
\(\Rightarrow V_{C6H6}=\frac{28,08}{0,8}=35,1\left(ml\right)\)

nZn = 0,3 mol
Zn + Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) ZnCl2
\(\Rightarrow\) VCl2 = 0,3.22,4 = 6,72 (l)
MnO2 + 4HCl \(\underrightarrow{t^o}\) MnCl2 + Cl2 + 2H2O
\(\Rightarrow\) mMnCl2 = 0,3.126 = 37,8 (g)
a) PTHH xảy ra: Zn + Cl2→ ZnCl2
b) số mol Zn tham gia phản ứng : nZn=\(\dfrac{19,5}{65}\)=0,3(mol)
PTHH: Zn+ Cl2→ZnCl2
Theo phương trình (mol ) : 1 1 1
Theo đề (mol) : 0,3 ⇒0,3
Thể tích Cl2 cần dùng cho phản ứng :
VO2=0,3.22,4=6,72(lít)
Mong chị thông cảm vì em mới học lớp 7 , nên câu c em chưa biết làm ạ .


Sơ đồ chuyển hóa được mô tả như sau: FeS2 (1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4
Các phương trình hóa học tương ứng:
Phản ứng (1): Nung quặng pirit sắt trong không khí để tạo ra lưu huỳnh đioxit (SO2) và sắt(III) oxit (Fe2O3).4FeS2+11O2t∘2Fe2O3+8SO2
Phản ứng (2): Oxi hóa SO2 bằng O2 (xúc tác V2O5, nhiệt độ) để tạo ra lưu huỳnh trioxit (SO3).2SO2+O2V2O5,t∘2SO3
Phản ứng (3): Hấp thụ SO3 bằng nước để tạo ra axit sunfuric (H2SO4).SO3+H2O→H2SO4
Khối lượng quặng pirit là 500 kg. Tỷ lệ FeS2 trong quặng là 90%. Khối lượng FeS2 tinh khiết là: mFeS2=500 kg×90%=450 kg
Phân tử khối của FeS2 là: MFeS2=56+2×32=120 g/mol
Đổi khối lượng FeS2 ra gam để tính số mol: mFeS2=450 kg=450000 g nFeS2=120450000=3750 mol
heo phương trình phản ứng (1): 4FeS2+11O2→2Fe2O3+8SO2 Từ 4 mol FeS2 tạo ra 8 mol SO2, suy ra tỉ lệ mol là nSO2=2×nFeS2. Số mol SO2 lý thuyết là: nSO2 (lyˊ thuyeˆˊt)=2×3750=7500 mol
Hiệu suất phản ứng (1) là H = 80%. Số mol SO2 thực tế thu được là: nSO2 (thực teˆˊ)=7500×80%=6000 mol
Theo phương trình phản ứng (2): 2SO2+O2→2SO3 Từ 2 mol SO2 tạo ra 2 mol SO3, suy ra tỉ lệ mol là nSO3=nSO2. Số mol SO3 lý thuyết là: nSO3 (lyˊ thuyeˆˊt)=6000 mol
Hiệu suất phản ứng (2) là H = 75%. Số mol SO3 thực tế thu được là: nSO3 (thực teˆˊ)=6000×75%=4500 mol
Theo phương trình phản ứng (3): SO3+H2O→H2SO4 Từ 1 mol SO3 tạo ra 1 mol H2SO4, suy ra tỉ lệ mol là nH2SO4=nSO3. Hiệu suất phản ứng (3) là H = 100%, do đó số mol H2SO4 thu được bằng số mol SO3 thực tế. nH2SO4=4500 mol
Phân tử khối của H2SO4 là: MH2SO4=2×1+32+4×16=98 g/mol
Khối lượng H2SO4 tinh khiết là: mH2SO4=nH2SO4×MH2SO4=4500×98=441000 g Đổi sang kg: mH2SO4=441 kg
Khối lượng dung dịch H2SO4 là: mdd=C%mH2SO4=18%441 kg=0,18441=2450 kg
Sử dụng công thức liên hệ giữa khối lượng riêng (D), khối lượng (m) và thể tích (V): V=Dm Với: m=2450 kg=2450000 g D=1,8 g/ml Vdd=1,8 g/ml2450000 g≈1361111,11 ml Đổi sang lít: Vdd=1361,11 lıˊt Đổi sang mét khối: Vdd=1,36 m3
Vậy, từ 500 kg quặng pirit sắt chứa 90% FeS2, có thể điều chế được khoảng 1361,11 lít dung dịch H2SO4 18% (có D = 1,8 g/ml).

nO2 = 0,05 mol
2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
\(\Rightarrow\) mKMnO4 = 0,1.158.\(\dfrac{100}{75}\) \(\approx\) 21,1 (g)

mFeS2=1.10^6.90%=900000(g)
=>nFeS2=900000/120=7500 (mol)
Ta có sơ đồ chuyển hóa sau
FeS2 ➞ 2SO2 ➞ 2SO3 ➞2H2SO4
7500 ................................................15000 ........(mol)
Theo sơ đồ bảo toàn nguyên tố S ta có :
2nFeS2 = nH2SO4 (lý thuyết)
nH2SO4 (thực tế )=7500.2.80%=12000 ( mol )
=>mH2SO4=12000.98=1176000(g)
mdd H2SO4 = 1176000*100/98=1200000(g)
\(m_{đấtđèn}=\dfrac{m\cdot90\%}{100\%}=0,9m\left(kg\right)\)
\(n_{C_2H_2}=\dfrac{560}{22,4}=25mol\)
\(CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\)
25 25
\(\Rightarrow m_{CaC_2}=25\cdot64=1600g\)
\(\Rightarrow m_{đấtđèn}=0,9\cdot1600=1440g=1,44kg\)