K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2022

\(m_{đấtđèn}=\dfrac{m\cdot90\%}{100\%}=0,9m\left(kg\right)\)

\(n_{C_2H_2}=\dfrac{560}{22,4}=25mol\)

\(CaC_2+2H_2O\rightarrow C_2H_2+Ca\left(OH\right)_2\)

25                          25

\(\Rightarrow m_{CaC_2}=25\cdot64=1600g\)

\(\Rightarrow m_{đấtđèn}=0,9\cdot1600=1440g=1,44kg\)

4 tháng 1 2018

hiệu suất mỗi phản ứng là bao nhiêu vậy bạn

4 tháng 1 2018

a)

CaCO3 -to-> CaO + CO2

CaO + 3C -> CaC2 +CO

CaC2 + 2H2O ->C2H2 + Ca(OH)2

14 tháng 5 2020

Câu 1:

\(CaC_2+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+C_2H_2\)

Ta có:

\(n_{C2H2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{C2H2}=n_{CaC2}=0,1\left(mol\right)\)

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(m_{CaC2}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)

\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{CaC2}=\frac{6,4}{10}.100\%=64\%\\\%m_{CaO}=100\%-64\%=36\%\end{matrix}\right.\)

Câu 2:

\(PTHH:2C_2H_2\underrightarrow{^{t^o,p,xt}}C_6H_6\)

Ta có:

\(n_{C2H2}=\frac{26,88}{22,4}=1,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{C6H6}=\frac{1}{3}n_{C2H2}=0,4\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow n_{C6H6\left(thu.dc\right)}=0,4.90\%=0,36\left(mol\right)\)

\(m_{C6H6}=0,36.78=28,08\left(g\right)\)

\(\Rightarrow V_{C6H6}=\frac{28,08}{0,8}=35,1\left(ml\right)\)

13 tháng 5 2018

nZn = 0,3 mol

Zn + Cl2 \(\underrightarrow{t^o}\) ZnCl2

\(\Rightarrow\) VCl2 = 0,3.22,4 = 6,72 (l)

MnO2 + 4HCl \(\underrightarrow{t^o}\) MnCl2 + Cl2 + 2H2O

\(\Rightarrow\) mMnCl2 = 0,3.126 = 37,8 (g)

14 tháng 5 2018

a) PTHH xảy ra: Zn + Cl2→ ZnCl2

b) số mol Zn tham gia phản ứng : nZn=\(\dfrac{19,5}{65}\)=0,3(mol)

PTHH: Zn+ Cl2→ZnCl2

Theo phương trình (mol ) : 1 1 1

Theo đề (mol) : 0,3 ⇒0,3

Thể tích Cl2 cần dùng cho phản ứng :

VO2=0,3.22,4=6,72(lít)

Mong chị thông cảm vì em mới học lớp 7 , nên câu c em chưa biết làm ạ .

3 tháng 8

Sơ đồ chuyển hóa được mô tả như sau: FeS2 (1)​ SO2 (2)​ SO3 (3)​ H2SO4

Các phương trình hóa học tương ứng:

Phản ứng (1): Nung quặng pirit sắt trong không khí để tạo ra lưu huỳnh đioxit (SO2) và sắt(III) oxit (Fe2O3).4FeS2​+11O2​t∘​2Fe2​O3​+8SO2​

Phản ứng (2): Oxi hóa SO2 bằng O2 (xúc tác V2O5, nhiệt độ) để tạo ra lưu huỳnh trioxit (SO3).2SO2​+O2​V2​O5​,t∘​2SO3​

Phản ứng (3): Hấp thụ SO3 bằng nước để tạo ra axit sunfuric (H2SO4).SO3​+H2​O→H2​SO4​

Khối lượng quặng pirit là 500 kg. Tỷ lệ FeS2 trong quặng là 90%. Khối lượng FeS2 tinh khiết là: mFeS2​​=500 kg×90%=450 kg

Phân tử khối của FeS2 là: MFeS2​​=56+2×32=120 g/mol

Đổi khối lượng FeS2 ra gam để tính số mol: mFeS2​​=450 kg=450000 g nFeS2​​=120450000​=3750 mol

heo phương trình phản ứng (1): 4FeS2​+11O2​→2Fe2​O3​+8SO2​ Từ 4 mol FeS2 tạo ra 8 mol SO2, suy ra tỉ lệ mol là nSO2​​=2×nFeS2​​. Số mol SO2 lý thuyết là: nSO2​ (lyˊ​ thuyeˆˊt)​=2×3750=7500 mol

Hiệu suất phản ứng (1) là H = 80%. Số mol SO2 thực tế thu được là: nSO2​ (thực teˆˊ)​=7500×80%=6000 mol

Theo phương trình phản ứng (2): 2SO2​+O2​→2SO3​ Từ 2 mol SO2 tạo ra 2 mol SO3, suy ra tỉ lệ mol là nSO3​​=nSO2​​. Số mol SO3 lý thuyết là: nSO3​ (lyˊ​ thuyeˆˊt)​=6000 mol

Hiệu suất phản ứng (2) là H = 75%. Số mol SO3 thực tế thu được là: nSO3​ (thực teˆˊ)​=6000×75%=4500 mol

Theo phương trình phản ứng (3): SO3​+H2​O→H2​SO4​ Từ 1 mol SO3 tạo ra 1 mol H2SO4, suy ra tỉ lệ mol là nH2​SO4​​=nSO3​​. Hiệu suất phản ứng (3) là H = 100%, do đó số mol H2SO4 thu được bằng số mol SO3 thực tế. nH2​SO4​​=4500 mol

Phân tử khối của H2SO4 là: MH2​SO4​​=2×1+32+4×16=98 g/mol

Khối lượng H2SO4 tinh khiết là: mH2​SO4​​=nH2​SO4​​×MH2​SO4​​=4500×98=441000 g Đổi sang kg: mH2​SO4​​=441 kg

Khối lượng dung dịch H2SO4 là: mdd​=C%mH2​SO4​​​=18%441 kg​=0,18441​=2450 kg

Sử dụng công thức liên hệ giữa khối lượng riêng (D), khối lượng (m) và thể tích (V): V=Dm​ Với: m=2450 kg=2450000 g D=1,8 g/ml Vdd​=1,8 g/ml2450000 g​≈1361111,11 ml Đổi sang lít: Vdd​=1361,11 lıˊt Đổi sang mét khối: Vdd​=1,36 m3

Vậy, từ 500 kg quặng pirit sắt chứa 90% FeS2, có thể điều chế được khoảng 1361,11 lít dung dịch H2SO4 18% (có D = 1,8 g/ml).

13 tháng 7 2018

nO2 = 0,05 mol

2KMnO4 \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2

\(\Rightarrow\) mKMnO4 = 0,1.158.\(\dfrac{100}{75}\) \(\approx\) 21,1 (g)

13 tháng 7 2018

cảm ơn nhìu

27 tháng 6 2018

mFeS2=1.10^6.90%=900000(g)

=>nFeS2=900000/120=7500 (mol)

Ta có sơ đồ chuyển hóa sau

FeS2 ➞ 2SO2 ➞ 2SO3 ➞2H2SO4

7500 ................................................15000 ........(mol)

Theo sơ đồ bảo toàn nguyên tố S ta có :

2nFeS2 = nH2SO4 (lý thuyết)

nH2SO4 (thực tế )=7500.2.80%=12000 ( mol )

=>mH2SO4=12000.98=1176000(g)

mdd H2SO4 = 1176000*100/98=1200000(g)