K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 8 2018

-Học theo chủ đề -Học 1 từ thì tìm ra cả danh từ, động từ, tính từ, trạng từ và những từ liên quan đến nó. -Ghi từ vựng vào flashcard hoặc vở để học mọi lúc mọi nơi. ( Đây chỉ là những điều mình biết)

14 tháng 2 2022

Tra mạng là có nhé em, không thì thuê gia sư

14 tháng 2 2022

z lun

28 tháng 2 2021

1.

a piece of cake (idiom)

/əpi:s əv keɪk/

dễ ợt

2.

arranging flowers

/ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/

cắm hoa

3.

bird-watching (n)

/bɜːd wɒtʃɪŋ/

quan sát chim chóc

4.

board game (n)

/bɔːd ɡeɪm/

trò chơi trên bàn cờ (cờ tỉ phú, cờ vua)

5.

carve (v)

/kɑːv/

chạm, khắc

6.

carved (adj)

/kɑːvd/

được chạm, khắc

7.

collage (n)

/'kɒlɑːʒ/

một bức tranh tạo thành từ nhiều tranh, ảnh nhỏ

8.

eggshell (n)

/eɡʃel/

vỏ trứng

9.

fragile (adj)

/'frædʒaɪl/

dễ vỡ

10.

gardening (n)

/'ɡɑːdənɪŋ/

làm vườn

11.

horse-riding (n)

/hɔːs, 'raɪdɪŋ/

cưỡi ngựa

12.

ice-skating (n)

/aɪs, 'skeɪtɪŋ/

trượt băng

13.

making model

/'meɪkɪŋ, 'mɒdəl/

làm mô hình

14.

making pottery

/'meɪkɪŋ 'pɒtəri/

nặn đồ gốm

15.

melody

/'melədi/

giai điệu

16.

monopoly (n)

/mə'nɒpəli/

cờ tỉ phú

17.

mountain climbing (n)

/'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ/

leo núi

18.

share (v)

/ʃeər/

chia sẻ

19.

skating (n)

/'skeɪtɪŋ/

trượt pa tanh

20.

strange (adj)

/streɪndʒ/

lạ

21.

surfing (n)

/'sɜːfɪŋ/

lướt sóng

22.

unique (adj)

/jʊˈni:k/

độc đáo

23.

unusual (adj)

/ʌn'ju:ʒuəl/

khác thường

Từ vựng tiếng Anh 7 Unit 2

1.

allergy (n)

/'ælədʒi/

dị ứng

2.

calorie(n)

/'kæləri/

calo

3.

compound (n)

/'kɒmpaʊnd/

ghép, phức

4.

concentrate(v)

/'kɒnsəntreɪt/

tập trung

5.

conjunction (n)

/kən'dʒʌŋkʃən/

liên từ

6.

coordinate (v)

/kəʊˈɔːdɪneɪt/

kết hợp

7.

cough (n)

/kɒf/

ho

8.

depression (n)

/dɪˈpreʃən/

chán nản, buồn rầu

9.

diet (adj)

/'daɪət/

ăn kiêng

10.

essential (n)

/ɪˈsenʃəl/

cần thiết

11.

expert (n)

/'ekspɜːt/

chuyên gia

12.

independent (v)

/'ɪndɪˈpendənt/

độc lập, không phụ thuộc

13.

itchy (adj)

/'ɪtʃi/

ngứa, gây ngứa

14.

junk food (n)

/dʒʌŋk fu:d/

đồ ăn nhanh, quà vặt

15.

myth (n)

/mɪθ/

28 tháng 2 2021

ở sau sách giáo khoa có mà bạn :)

Italki

Alokiddy

How do you do

Easy Language Exchange

LingoGlobe

Verbling

Babel Village

Conversation Exchange

Coeffee Learning

24 tháng 9 2018

Ko giao tiếp tiếng anh với người nước ngoài đc nha bn.

6 tháng 4 2023

Tiền bối Anh Thư Bùi đâuuu=))

6 tháng 4 2023

Based on what I have experienced, I think you can just follow this if you really want to.

- Learn new words and vocabulary carefully at home and practice using them at school or in your writing.

- Make sure that you can use tenses correctly in the test

- Search more and more kinds of special form of sentences including relative clauses, conditional sentences with if, "wish" clauses.... to learn and practice them in the test 

- The last one is to do three of solutions above everyday.

(Try to translate my answer or you can use Google)

25 tháng 10 2019

Theo mình thì có cả 3 phần NP - N - TV (Bài kiểm tra của mình là kiểm tra chung 3 khối 6, 7, 8). Bao gồm thì HTĐ, HTHT, QKĐ (Không biết có thiếu không). Đề tiếng anh đối với 1 đứa ngu như mình thì nhìn vào rất dễ =))). Nó bao gồm bài nghe, khoanh từ thích hợp, sắp xếp từ, viết 1 đoạn văn,... Vì đây là đề chung nên mình không biết có giống với đề riêng không, tại 1 tuần nữa mình mới kiểm tra 1 tiết đề riêng.

25 tháng 10 2019

tôi đã lam bài 45 p tiếng anh rồi . nó chủ yếu về phần ngữ pháp . mà bạn học ở trương nào 

tương lai gần là dùng để diễn tả 1 kế hoạch,dự định cụ thể có tính toán in future ko xa.công thức:s+is/am/are+going to+v. dấu hiệu nhận bt : next week/month/year/day ,tômrow,in+thời gian

12 tháng 5 2021

undefinedundefinedundefinedundefined

23 tháng 4 2023

trường mình thi toàn làm thẳng vào giấy nên chẳng bao giờ lấy được giấy về chữa. tiết chữa tren lớp toàn là cô giám thị chụp lại đề rồi gửi cho cô tiếng anh để chữa thôi. chán thật

30 tháng 7 2020

unconventionality (n): the noun of "unconventional"; danh từ của từ "không truyền thống"
- antiestablishmentarianism (n): the principle of "anti-establishment", which is when someone has a belief to stand in opposition of conventional polial, economic and social aspects of a society; triết lý "chống thành lập", tức là khi mà một người có tư tưởng trái ngược với các khía cạnh xã hội, kinh tế, chính trị của một xã hội nào đó.

p/s: xin lỗi nếu dịch tiếng Việt của mình bị dở quá, mình dùng tiếng Anh còn nhiều hơn cả tiếng mẹ đẻ của mình cơ :)

19 tháng 4 2020

Tiểu Sam              

không có công thức nào như vậy ; em nhé!

Em phải học tính từ ; danh từ ; động từ ; trạng từ của 1 từ thì mới có thể học được cách đổi từ mệnh đề sang cụm danh từ