K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 10 2021

Bài 21:

Chu vi là: 7x4=28(cm)

Diện tích là: 7x7=49(cm2)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm: Câu 1 : Số đối của -6 là:A. -5B. 6C. 5D. -6Câu 2: Kết quả của phép tính (-16) + |−14||−14| là:A. 30B. -30C. 2D. -2Câu 3: Dãy các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:A. 2; -4; 5; 10; -12; 13B. -2; -3; -7; 9; 17; 20C. -15; -1; 0; 3; 5; 8D. 2016; 10; 4; 0; -9; -97Câu 4: Khẳng định nào sai:A. -5  thuộc NB. 36 thuộc ZC. -24 thuộc  ND. -23...
Đọc tiếp

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm:

 Câu 1 : Số đối của -6 là:

A. -5

B. 6

C. 5

D. -6

Câu 2: Kết quả của phép tính (-16) + |−14||−14| là:

A. 30

B. -30

C. 2

D. -2

Câu 3: Dãy các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

A. 2; -4; 5; 10; -12; 13

B. -2; -3; -7; 9; 17; 20

C. -15; -1; 0; 3; 5; 8

D. 2016; 10; 4; 0; -9; -97

Câu 4: Khẳng định nào sai:

A. -5  thuộc N

B. 36 thuộc Z

C. -24 thuộc  N

D. -23  thuộc Z

Câu 5: Tập các ước của -8 là :

A. {-1; -2; -4; -8}

B. {1; 2; 4; 8}

C. {1; 2; 4; 8; -1; -2; -4; -8}

D. {1; 2; 4; 8; 0; -1; -2; -4; -8}

Câu 6: Tổng (-19) + (-513) là:

A. 532

B. -532

C. 522

D. -522

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:

a)     -564 + [ (-724) + 564 + 224]

b)    48 – 6(8 - 24)

Bài 2: (3 điểm) Tìm x thuộc  Z, biết:

a)     -7x = 42

b)    3x – (-5) = 8

c)   

Bài 3: (1 điểm) Tính tổng các số nguyên x biết:

-16 < x < 14

Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:



 

0
12 tháng 1 2019

Bạn lên vietjack.com là có!

17 tháng 1 2016

 

2             3          -2

-3          1            5

4         -1             0

phục chưa

17 tháng 1 2016
23-2
-315
4-10

Là như thế này đó

 

BÀI 1:- Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng luỹ thừa : 35 . 33 = ........- Từ kết quả đó , em hãy suy ra kết ủa của phép tính sau và viết kết quả của phép tính dưới dạnh luỹ thừa :             38 : 33 = ......                      ;                38 : 35 = ......- Nhận xét về số mũ quả luỹ thừa vừa tìm được so với số mũ của luỹ thừa là số bijchia và số chia trong...
Đọc tiếp

BÀI 1:

Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng luỹ thừa : 3. 3= ........

- Từ kết quả đó , em hãy suy ra kết ủa của phép tính sau và viết kết quả của phép tính dưới dạnh luỹ thừa :

             38 : 33 = ......                      ;                38 : 3= ......

- Nhận xét về số mũ quả luỹ thừa vừa tìm được so với số mũ của luỹ thừa là số bijchia và số chia trong mỗi phép tính ở trên.

- Từ nhận xét hãy dự đoán kết quả của phép tính sau : 27 : 23 và 27 : 24

BÀI 2 : đIỀN DẤU X VÀO CHỖ THÍCH HỢP

 ĐÚNGSAI    
512 : 58 = 54   
7: 76 = 74  
313 : 3= 35  
35 : 35 = 35  

BÀI 3 :điền vào ô trống trong bảng sau kết quả của phép toán  dưới dạng một luỹ thừa

aba : b
57 52 
7973 
3634 

BÀI 4:

- viết số 135 ; 2468 dưới dạng tổng các luỹ thừa của10

BÀI 5 : nối biểu thức ở cột 1 với giá trị tương ứng ở cột 2 

CỘT 1CỘT 2
a) 3: 32e)  57
b) 5: 57i) 24
c) 212 : 28k) 35
d) 512 : 55 l ) 52

BÀI 6 : VIẾT QUẢ QUẢ PHÉP TÍNH SAU DƯỚI DẠNG MỘT LUỸ THỪA

a) 118  : 113                                         b) 1711 : 1719

c) 4: 22                                                       d) a5 : a ( a = 0 )

BÀI 7 : tính bằng 2 cách 

Cách 1 : tính số bị chia , tính số chia rồi tính thương.

Cách 2 : Chia 2 luỹ thừ cùng cơ số rồi tính kết quả . 

a) 36 : 34    ;          

b) 57 : 55 

CẢM ƠN CÁC BN NHIỀU ! 

MONG CÁC BN GIÚP RỒI MÌNH SẼ TICK CHO 

THANK !

0
19 tháng 6 2018

a) 

a2149162536496481100
a12345678910

b) 

a012345678910
a301827641252163435127291000
19 tháng 6 2018

a) 

\(a^2\)149162536496481100
\(a\)12345678910

b) 

\(a\)012345678910
\(a^3\)01827641252163435127291000
13 tháng 6 2019

Sửa đề : Cho \(A=\frac{\left[3\frac{2}{15}+\frac{1}{5}\right]:2\frac{1}{2}}{\left[5\frac{3}{7}-2\frac{1}{4}\right]:4\frac{43}{56}}\) ; \(B=\frac{1,2:\left[1\frac{1}{5}\cdot1\frac{1}{4}\right]}{0,32+\frac{2}{25}}\)

13 tháng 6 2019

Chứng minh rằng A = B

Giải :

\(A=\frac{\left[3\frac{2}{15}+\frac{1}{5}\right]:2\frac{1}{2}}{\left[5\frac{3}{7}-2\frac{1}{4}\right]:4\frac{43}{56}}=\frac{\left[3\frac{2}{15}+\frac{1}{5}\right]:\frac{5}{2}}{\left[5\frac{3}{7}-2\frac{1}{4}\right]:\frac{267}{56}}\)

\(=\frac{\left[\frac{47}{15}+\frac{1}{5}\right]:\frac{5}{2}}{\left[\frac{38}{7}-\frac{9}{4}\right]:\frac{267}{56}}=\frac{\frac{10}{3}:\frac{5}{2}}{\frac{89}{28}:\frac{267}{56}}=\frac{\frac{10}{3}\cdot\frac{2}{5}}{\frac{89}{28}\cdot\frac{56}{267}}=2\)

Phần b giải tương tự <=> sau đó chứng minh xong A = B = 2

Vậy A = B = 2

I.Trắc nghiêm Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:1) Kết quả của phép tính 610 : 62 làA.  65B. 68C. 15D. 162) Kết quả của phép tính 34 . 33 làA. 3B. 37C. 312D. 13) Số phần tử của tập hợp P = làA. 6B. 5C. 4D. 04) Cho S = 24 + 76 + x. Điều kiện của số tự nhiên x để S chia hết cho 2 làA. x là số chẵnB. x là số lẻC. x bất kỳD. x N*5) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 5; ; -2; 7 làA. ;...
Đọc tiếp

I.Trắc nghiêm Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1) Kết quả của phép tính 610 : 62 là

A.  65B. 68C. 15D. 16

2) Kết quả của phép tính 34 . 33 là

A. 3B. 37C. 312D. 1

3) Số phần tử của tập hợp P = là

A. 6B. 5C. 4D. 0

4) Cho S = 24 + 76 + x. Điều kiện của số tự nhiên x để S chia hết cho 2 là

A. x là số chẵnB. x là số lẻC. x bất kỳD. x N*

5) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần 5; ; -2; 7 là

A. ; -2; 5;7B.  -2;; 5;7C. ; 7; 5;-2D.  -2;5;7;

6) Cho a = 24 . 5 . 7 ;  b = 23 . 3 . 7  thì  ƯCLN (a,b) là :

A. 23 . 7B. 23. 3. 5. 7C. 23 . 5D. 3. 5. 7

7) Nếu điểm E nằm giữa điểm B và C thì

A. BC + EC = BEB.  BE +BC = EC
C. BE + EC = BCD.  Cả 3 đáp án trên đều đúng

8) Nếu M là trung điểm của AB thì

A. MA = 2. MBB. AB = 2. AMC.  MB = 2. ABD. AM = AB

II. Tự luận 

Bài 1: Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)

a) ( – 15) + (- 17)

b) 21 . 42 + 21 . 59 + 21 . 52

c) 75 – ( 3 . 52 – 4 . 23 ) + 20150 –

Bài 2: Tìm số nguyên x  biết:

a) (x + 12) – 30 = 68

b) 134 – 5.(x + 4) = 22. 24

c) 3x+2 . 2 = 72 + 5. 20080

Bài 3: 

Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh. Mỗi khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng.Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.

Bài 4:  Trên tia Ox vẽ hai điểm A và  B sao cho OA = 2 cm và OB = 4 cm

a) Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?

b) So sánh OA và AB.

c) Chứng tỏ rằng điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB.

d) Trên tia Oy là tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho O là trung điểm của CA. Chứng minh CB = 3. CO

Bài 5:  Tìm số tự nhiên n sao cho 3.(n + 2) chia hết cho n – 2.

2
26 tháng 1 2016

ghi gì mà nhiều thế chtt

hơi khó đúng không các bạn?

21 tháng 4 2015

Câu 3 :

a) Đặt n2 + 2006 = a2 (a\(\in\)Z)

=> 2006 = a2 - n2 = (a - n)(a + n) (1)

Mà (a + n) - (a - n) = 2n chia hết cho 2

=>a + n và a - n có cùng tính chẵn lẻ

+)TH1: a + n và a - n cùng lẻ => (a - n)(a + n) lẻ, trái với (1)

+)TH2: a + n và a - n cùng chẵn => (a - n)(a + n) chia hết cho 4, trái với (1)

Vậy không có n thỏa mãn n2+2006 là số chính phương

b)Vì n là số nguyên tố lớn hơn 3 => n không chia hết cho 3

=> n = 3k + 1 hoặc n = 3k + 2 (k \(\in\)N*)

+) n = 3k + 1 thì n2 + 2006 = (3k + 1)2 + 2006 = 9k2 + 6k + 2007 chia hết cho 3 và lớn hơn 3

=> n2 + 2006 là hợp số 

+) n = 3k + 2 thì n2 + 2006 = (3k + 2)2 + 2006 = 9k2 + 12k + 2010 chia hết cho 3 và lớn hơn 3

=> n2 + 2006 là hợp số

Vậy n2 + 2006 là hợp số

Bài 2. Tìm x biết:a, 128 - 3(x + 4) = 23d, 720 : [41 - (2x - 5)] = 23.5b, [(4x + 28).3 + 55] : 5 = 35e, 123 – 5.( x  + 4 ) = 38c, (12x - 43).83 = 4.84g, ( 3x – 24 ) .73 = 2.74 Bài 3. Cho 3 số : a = 40; b = 75; c = 105a, Tìm ƯCLN(a, b, c) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tốb, Tìm BCNN(a, b, c) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tốBài 4. Thay các chữ x, y bởi các số thích hợp để số  chia hết choa, 2, 3 và 5b, 2, 5 và 9c, chia hết...
Đọc tiếp

Bài 2. Tìm x biết:

a, 128 - 3(x + 4) = 23

d, 720 : [41 - (2x - 5)] = 23.5

b, [(4x + 28).3 + 55] : 5 = 35

e, 123 – 5.( x  + 4 ) = 38

c, (12x - 43).83 = 4.84

g, ( 3x – 24 ) .73 = 2.74

 

Bài 3. Cho 3 số : a = 40; b = 75; c = 105

a, Tìm ƯCLN(a, b, c) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố

b, Tìm BCNN(a, b, c) bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố

Bài 4. Thay các chữ x, y bởi các số thích hợp để số  chia hết cho

a, 2, 3 và 5

b, 2, 5 và 9

c, chia hết cho 45

Bài 5. Một số sách nếu xếp thành bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.

 

Bài 6. Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.

 

Bài 7. Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thiếu một người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300. tính số học sinh.

Mọi người giúp mk nha! Mk đnag cần gấp

0