Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

câu 1 lớp 8 thì viết pt là xong ,còn không thì qui đổi hh ,C+2O-->CO2(C dư phi lí nên ko phải lớp 8 đề sai
2. quì: tím||xanh||xanh|| tím(phân xanh và tím cho xanh vào tím
Ba(OH)2 vẫn ***c trắng|| || ||kt trắng
KOH vẫn ***c trắng|| || ||ko ht
Ca2++2OH- -->Ca(OH)2
Ba2++SO42- -->BaSO4
3. cho hh qua CaO dư (khó nhận biết) hoạc dùng cách khác sục hh khí qua Ca(OH)2 khí thu được tiếp tục cho qua CaOkhan ( loại bỏ H2O)
4.
CuSO4.5H2O-->CuSO4+5H2O
0.1875 0.1875
n=mdd*C%/(100*M)=0.1875
=>mCuSO4.5H2O=n*M=46.875g
BT klg:mH2Othêm=md*** rắn=153.125g

Bài 1 :
a) Tác dụng với dung dịch HCl : Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , KOH
Pt : \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
b) Tác dụng với khí SO2 : Ca(OH)2 , KOH
Pt : \(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\)
\(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
c) Bị nhiệt phân hủy : Fe(OH)3
Pt : \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+H_2O\)
d) Làm phenolplatein không màu hóa hồng : Ca(OH)2 , KOH
Chúc bạn học tốt

bài 1
a. -hòa tan 3 kl trên vào dd NaOH dư
+tan => Al
2NaOH +2 Al + 2H2O => 2NaAlO2 + 3H2
+ko tan => Fe,Cu
- hòa tan 2 kim loại trên trong HCl dư
+tan => Fe
Fe + 2HCl=> FeCl2 + H2
+ko tan => Cu
b.
hòa tan hh trên vào NaOH dư
+tan => Al
+ko tan => Fe,Ag
-hòa tan 2 KL còn lại trong HCl
+tan=> Fe
+ko tan=> Ag
câu C
hòa tan các KL trên vào nước
+tan, có khí thoát ra => Na
Na + H2O =>. NaOH + 1/2H2
+ko tan => Al,Fe,Cu
hòa tan 3 kl còn lại trong NaOH dư
+tan => Al
+ko tan => Fe,Cu
hòa tan 2 kl còn lại vào HCl dư
+tan => Fe
+ko tan =.> Cu
câu d
hòa tan hh trên trong NaOh dư
+tan ,có khí => Al
NaOh + Al + H2o => NaAlO2 + 3/2H2
+tan => Al2O3
2NaOh + Al2o3 => 2NaAlO2 + H2O
+ko tan => Mg

a) Tác dụng được với dung dịch HCl : KOH , Fe(OH)2 , Cu(OH)2
Pt : \(KOH+HCl\rightarrow2KCl+H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
b) Bị phân hủy bởi nhiệt : Fe(OH)2 , Cu(OH)2
Pt : \(Fe\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}FeO+H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
c) Làm đổi màu chất chỉ thị : KOH (làm quỳ tím hóa xanh)
d) Tác dụng được với SO2 : KOH
Pt : \(2KOH+SO_2\rightarrow K_2SO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
a) tất cả
KOH+HCl-> KCl + H2O
Fe(OH)2 + 2HCl -> FeCl2 + 2H2O
Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H2O
b) Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Fe(OH)2 -> FeO + H2O
Cu(OH)2 -> CuO + H2)
c) tất cả
d) KOH
2KOH + SO2 -> K2SO3 +H2O hoặc KOH + SO2 -> KHSO3

- 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 6H2O
2KOH + H2SO4 ---> K2SO4 + 2H2O
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4--->BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
- 2Fe(OH)3 + 3SO2 ---> Fe2(SO3)3 + 3H2O
2KOH + SO2 ---> K2SO3 + H2O
Ba(OH)2 + SO2 ---> BaSO3 + H2O
- 2Fe(OH)3 ---to---> Fe2O3 + 3H2O
- KOH, Ba(OH)2

a. Những chất nào tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
+ CO2; SO3; HCl; H2SO4 loãng
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
\(SO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+H_2O\)
\(2HCl+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCl_2+2H_2O\)
\(H_2SO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Không tác dụng với Ca(OH)2 nhưng lại tác dụng với H2O trong dung dịch : Na2O; BaO; CaO; K2O
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
b. Những chất nào có thể tác dụng được với SO2.
Na2O; BaO; CaO; K2O; H2O;NaOH, Ba(OH)2
\(Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(BaO+SO_2\rightarrow BaSO_3\)
\(CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(Ba\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow BaSO_3+H_2O\)

a) PTHH:
So2 + Ca(OH)2 \Rightarrow CaSO3 (kt) + H2O
b)
n SO2 =112/22400 =0.005 (mol)
n Ca(OH)2 =0.7 *0.01 =0.007 (mol)
Ca(OH)2 dư và dư : 0.007 -0.005 =0.002 (mol)
Theo phương trình hoá học :
SO2 + Ca(OH)2 \Rightarrow CaSO3 (kt) + H2O
1 mol 1 mol 1 mol
0.005 0.005 0.005
m CaCo3 =0.005 *120 =0.6 (g)
m Ca(OH)2 = 0.002 *74 =0.148 (g)
\(n_{SO_2}=\frac{\frac{112}{1000}}{22,4}==0,005\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=\frac{700}{1000}.0,01=0,007\left(mol\right)\)
a/ PTHH : Ca(OH)2 + SO2 -----> CaSO3 + H2O
b/ Ta có : \(\frac{n_{Ca\left(OH\right)_2}\left(\text{đề bài}\right)}{n_{Ca\left(OH\right)_2}\left(\text{phương trình}\right)}=\frac{0,007}{1}>\frac{n_{SO_2}\left(\text{đề bài}\right)}{n_{SO_2}\left(\text{phương trình}\right)}=\frac{0,005}{1}\)
=> SO2 phản ứng hết, Ca(OH)2 dư 0,007 - 0,005 = 0,002 (mol)
+) \(n_{H_2O}=n_{SO_2}=0,005\left(mol\right)\Rightarrow m_{H_2O}=0,005.18=0,09\left(g\right)\)
+) \(n_{CaSO_3}=n_{SO_2}=0,005\left(mol\right)\Rightarrow m_{CaSO_3}=0,005.120=0,6\left(g\right)\)
+) \(m_{Ca\left(OH\right)_2\text{dư}}=0,002.74=0,148\left(g\right)\)

Td với nước tạo ra axit
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
Td với nước tạo ra bazo
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
Td với \(H_2SO_4\) tạo ra muối và nước
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ FeO+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2O\\ 2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\\ Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\\ 2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ Na_2O+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\\ Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
Td với \(H_2SO_4\) giải phóng khí hiđro
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ 2Na+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+H_2\)
Td với \(HCl\) tạo ra muối, nước, 3 chất sp
\(K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\)
Bài 1:
$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + 2HCl \to CaCl_2 + 2H_2O$
$3CaCl_2 + 2K_3PO_4 \to Ca_3(PO_4)_2 + 6KCl$
Bài 2 :
a) Không có chất nào thảo mãn
b) $2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
Bài 4 :
a) $NaOH + SO_2 \to NaHSO_3$
$n_{SO_2} = n_{NaOH} = 0,25.0,5 = 0,125(mol)$
$V_{SO_2} = 0,125.22,4 = 2,8(lít)$
b) $n_{NaHSO_3} = n_{NaOH} = 0,125(mol)$
$m_{NaHSO_3} = 0,125.104 = 13(gam)$
Câu 5 : Dùng $Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + CO_2 \to CaCO_3 + H_2O$
$Ca(OH)_2 + SO_2 \to CaSO_3 + H_2O$