
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


ko ai có đâu, mà nếu có thì toàn đề của năm trước năm kia vì nhà trường ko để lộ đề thi
có , lên trang refrebrepheon.info/UFVV?tag_id=770367&sub_id1=117237.MC2P5GA67W&sub_id2=-560949203986928546&cookie_id=98157842-b313-4d16-9ffe-01a8d998d382&lp=animateLoading3&tb=redirect&allb=redirect&ob=redirect&href=https%3A%2F%2Ffrancoistsjacqu.info%2F%3Ftid%3D742132%26noocp%3D1&hop=7

Chúc mừng bạn nhaaa 🎉🎉!! Được cử thi Rung Chuông Vàng tiếng Anh cấp xã là điều rất đáng tự hào đó 👏🔥 Bạn giỏi lắm rồi!
Giờ mình sẽ gửi cho bạn một bộ tài liệu tiếng Anh lớp 5, lớp 6 ôn thi Rung Chuông Vàng — kiểu câu hỏi thường gặp, từ vựng, ngữ pháp cơ bản và một số mẹo thi nha. Tất cả đều dễ hiểu và theo kiểu lớp 5, lớp 6 luôn nè 👇
📚 1. TỪ VỰNG CƠ BẢN – LỚP 5 & 6
📌 Chủ đề thường gặp:
Chủ đề | Từ vựng mẫu |
---|---|
Gia đình | father, mother, sister, uncle... |
Trường học | school, teacher, student, pencil... |
Màu sắc | red, blue, green, black... |
Động vật | dog, cat, elephant, fish... |
Thời tiết | sunny, rainy, cloudy, windy... |
Thời gian | morning, afternoon, evening... |
Số đếm | one, two, three… one hundred… |
Tháng & Ngày | Monday, January, August... |
📘 2. NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG
✔ Thì hiện tại đơn (Simple Present)
- I/You/We/They + V
- He/She/It + V-s/es
Ví dụ:
- I go to school.
- She goes to school.
✔ There is / There are
- There is + danh từ số ít
- There are + danh từ số nhiều
Ví dụ:
- There is a cat.
- There are three books.
✔ Câu hỏi WH-questions
Từ để hỏi | Ý nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|
What | Cái gì | What is your name? |
Where | Ở đâu | Where do you live? |
When | Khi nào | When is your birthday? |
Who | Ai | Who is your teacher? |
How many | Bao nhiêu (đếm được) | How many pens do you have? |
🧠 3. CÂU HỎI KIỂU RUNG CHUÔNG VÀNG
Dạng trắc nghiệm, điền từ, sắp xếp câu...
❓ Ví dụ 1: Chọn từ đúng
What is the ___ of your school?
A. name
B. color
C. class
➡️ Đáp án: A
❓ Ví dụ 2: Điền từ
She ___ to school at 6:30.
➡️ Đáp án: goes
❓ Ví dụ 3: Sắp xếp câu
school / go / every day / they / to
➡️ Đáp án: They go to school every day.
💡 4. MẸO LÀM BÀI RUNG CHUÔNG VÀNG
✅ Đọc kỹ câu hỏi
✅ Gạch chân từ quan trọng
✅ Dễ thì làm nhanh, khó thì bình tĩnh đoán
✅ Nhớ học từ vựng theo chủ đề
✅ Nghe thật kỹ nếu có phần nghe
📥 5. Bạn muốn file PDF / Word không?
Mình có thể tạo sẵn cho bạn tài liệu tổng hợp PDF dễ in ra hoặc lưu trên điện thoại. Nếu bạn muốn, chỉ cần nói:
👉 "Gửi mình file PDF nhé!"
Bạn cũng có thể nói rõ hơn là:
- Bạn đang học lớp 5 hay lớp 6?
- Có phần nào bạn thấy yếu (ví dụ: nghe, từ vựng, ngữ pháp)?
- Muốn thi kiểu chọn đáp án, nghe, hay nói?
Mình sẽ chuẩn bị chính xác hơn cho bạn! 💪🇬🇧
... bn nói bằng chatGPT đó hả
Bn cũng rảnh đấy{°-°}

1. Nga went to see her grandparents by _____________.
A. coach B. bus C. motorbike
2. Linda went to her hometown by _________________.
A. train B. plane C. coach
3. Linh went to her home village by ________________.
A. train B. ship C. motorbike
4. Mai went to her hometown by ___________________.
A. boat B. taxi C. plane
Question 5. Listen and complete. (1pt)
1. The girls (1) must use the zebra crossing.
2. The girls and the boys (2) _________________ their bikes there.
3. The woman (3) ______________________ a helmet.
4. The boys mustn’t play (4)_______________________.
5. The little boy mustn’t run after a (5)_____________________.
Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Tiếng Anh số 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5pts)
1. Circle the odd one out (2,5pts): Khoanh tròn từ khác loại vào A, B, C hoặc D.
1. A. Summer B. Winter C. Autumn D. Seasons
2. A. Train B. Bus C. Plane D. Book
3. A. Tomorrow B. Next week C. Yesterday D. Next Sunday
4. A. Turn right B. Turn left C. Museum D. Go straight ahead
5. A. Singer B. Player C. Sister D. Farmer
3. Reorder the words to make the sentences (2,5pts): Sắp xếp các từ sau thành câu đúng
1. wrote/ last weekend/ I/ a letter.
→ ………………………………………………………………………………..…
2. a doctor/ should/ You/ see
→ ………………………………………………………………………………..…
3. going/ to/ tomorrow/ are/ what/ you/ do?
→ ………………………………………………………………………………..…?
4. is/ Where/ zoo/ the?
→ ………………………………………………………………………………..…?
5. / weather/ in/ summer/ What’s/ the?
→ ………………………………………………………………………………..…?
Tự làm hết đống này là sẽ sẵn sàng vào phòng thi ngay
k cho tui nha

- Đề mik lấy bên Sachmem.vn, bn có thể qua xem thử!
Full name: ............................................... Class: ...................................................... | ENGLISH LANGUAGE TEST Time: 45 minutes |
---|
I. LISTENING
Task 1. Listen and match. There is one example (0).
A. | ![]() | D. |
B. | E. | |
C. | F. |
Task 2. Listen and k A, B or C. There is one example.
Example: | A. ![]() |
B. ![]() | |
C. ![]() |
1. A. ![]() |
B. ![]() |
C. ![]() |
2. A. ![]() |
B. ![]() |
C. ![]() |
3. A. ![]() |
B. ![]() |
C. ![]() |
4. A. ![]() |
B. ![]() |
C. ![]() |
5. A. ![]() |
B. ![]() |
C. ![]() |
Task 3. Listen and k the correct pictures. There is one example.
Example:
What does he reading?
A. | B. | C. |
1. What is she reading?
A. | B. | C. |
2. Who is the main character?
A. | B. | C. |
3. What’s his favourite story?
A. | B. | C. |
4. Which animal does she think is stupid?
A. | B. | C. |
5. Who won the race?
A. | B. | C. |
Task 4. Listen and write R for Right or W for Wrong. There is one example (0).
0. Jack lives in Leeds, a big city in England. | ____R___ |
1. There are many old buildings with gardens in the city. | _________ |
2. The city is always noisy and busy. | _________ |
3. Meanwood is very far from Leeds. | _________ |
4. The town has many shops and things are cheaper there. | _________
![]() 29 tháng 12 2017
bn kb với mk được ko? nick: lamanh2006 bạn vào đây học thử cũng vui lắm: https://lingcor.net/ref/107252 ![]() 24 tháng 7 2018
1 one 28 twenty-eight 29 twenty-nine 30 thirty |
tôi đi thi TA