K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

THAM KHẢO
Axit vô cơ là các hợp chất axit có nguồn gốc từ các nguồn vô cơ. Một từ đồng nghĩa với axit vô cơ là axit khoáng, và chúng bắt nguồn từ các nguồn khoáng.

3 tháng 12 2021

Tham khảo :

Axit vô cơ là các hợp chất axit có nguồn gốc từ các nguồn vô cơ. Một từ đồng nghĩa với axit vô cơ là axit khoáng, và chúng bắt nguồn từ các nguồn khoáng.

CÂU 1: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:A. Vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.B. Vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.C. Vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn...
Đọc tiếp

CÂU 1: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:

A. Vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.

B. Vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.

C. Vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.

D. Vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.

CÂU 2: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:

A. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.

B. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra.

C. Vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.

D. Vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.

CÂU 3: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất ?

A. Nhôm, muối ăn, đường mía.

B. Đường mía, muối ăn, con dao.

C. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.

D. Con dao, đôi đũa, muối ăn.

CÂU 4: Tính chất vật lý của chất được thể hiện qua các đặc điểm nào dưới đây ?

A. Trạng thái chất, màu sắc, mùi vị , chất bị phân huỷ thành chất khác

B. Trạng thái chất, sự dẫn điện, dẫn nhiệt, chất bị phân huỷ thành chất khác

C. Tính tan, tính nóng chảy, nhiệt độ sôi, chất bị đốt cháy

D. Trạng thái chất, sự dẫn điện, dẫn nhiệt, tính nóng chảy, tính tan

CÂU 5: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?

A. Hoà tan đường vào nước.

B. Cô cạn nước đường thành đường.

C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.

D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.

CÂU 6: Đáp án nào sai khi nói về tính chất vật lý của nước tinh khiết ?

A. Có thể tác dụng với các chất như muối, đường

B. Sôi ở 100 độ C

C. Không màu, không mùi, không vị

D. Có thể dẫn điện, dẫn nhiệt

CÂU 7: Sự ngưng tụ là sự chuyển thể từ thể nào sang thể nào của chất ?

A. Thể lỏng sang thể rắn

B. Thể khí sang thể lỏng

C. Thể lỏng sang thể khí

D. Thể rắn sang thể lỏng

CÂU 8: Quá trình nào sau đây không thể hiện tính chất hóa học của chất?

A. Rượu để lâu trong không khí bị chua.

B. Sắt để lâu trong môi trường không khí bị gỉ.

C. Nước để lâu trong không khí bị biến mất.

D. Đun dầu ăn trên chảo quá nóng sinh ra chất có mùi khét.

(Ai đúng mình tick nha!)

3
10 tháng 10 2021

giúp mình với!!!

 

10 tháng 10 2021

câu 1.c                     câu 6.c

câu 2.d                      câu 7. d

câu 3.d                      câu 8 .d 

câu 4.d        (mk ko dám chắc là đúng nghen)

câu 5. c

CÂU 1: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:A. Vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.B. Vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.C. Vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn...
Đọc tiếp

CÂU 1: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:

A. Vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.

B. Vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.

C. Vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.

D. Vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.

CÂU 2: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:

A. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.

B. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra.

C. Vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.

D. Vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.

CÂU 3: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất ?

A. Nhôm, muối ăn, đường mía.

B. Đường mía, muối ăn, con dao.

C. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.

D. Con dao, đôi đũa, muối ăn.

CÂU 4: Tính chất vật lý của chất được thể hiện qua các đặc điểm nào dưới đây ?

A. Trạng thái chất, màu sắc, mùi vị , chất bị phân huỷ thành chất khác

B. Trạng thái chất, sự dẫn điện, dẫn nhiệt, chất bị phân huỷ thành chất khác

C. Tính tan, tính nóng chảy, nhiệt độ sôi, chất bị đốt cháy

D. Trạng thái chất, sự dẫn điện, dẫn nhiệt, tính nóng chảy, tính tan

CÂU 5: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?

A. Hoà tan đường vào nước.

B. Cô cạn nước đường thành đường.

C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.

D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.

CÂU 6: Đáp án nào sai khi nói về tính chất vật lý của nước tinh khiết ?

A. Có thể tác dụng với các chất như muối, đường

B. Sôi ở 100 độ C

C. Không màu, không mùi, không vị

D. Có thể dẫn điện, dẫn nhiệt

CÂU 7: Sự ngưng tụ là sự chuyển thể từ thể nào sang thể nào của chất ?

A. Thể lỏng sang thể rắn

B. Thể khí sang thể lỏng

C. Thể lỏng sang thể khí

D. Thể rắn sang thể lỏng

CÂU 8: Quá trình nào sau đây không thể hiện tính chất hóa học của chất?

A. Rượu để lâu trong không khí bị chua.

B. Sắt để lâu trong môi trường không khí bị gỉ.

C. Nước để lâu trong không khí bị biến mất.

D. Đun dầu ăn trên chảo quá nóng sinh ra chất có mùi khét.

(Ai đúng mình tick nha!)

0
CÂU 1: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:A. Vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.B. Vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.C. Vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn...
Đọc tiếp

CÂU 1: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:

A. Vật thể vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.

B. Vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.

C. Vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.

D. Vật thể vô sinh là vật thể không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.

CÂU 2: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:

A. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.

B. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra.

C. Vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.

D. Vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.

CÂU 3: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất ?

A. Nhôm, muối ăn, đường mía.

B. Đường mía, muối ăn, con dao.

C. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm.

D. Con dao, đôi đũa, muối ăn.

CÂU 4: Tính chất vật lý của chất được thể hiện qua các đặc điểm nào dưới đây ?

A. Trạng thái chất, màu sắc, mùi vị , chất bị phân huỷ thành chất khác

B. Trạng thái chất, sự dẫn điện, dẫn nhiệt, chất bị phân huỷ thành chất khác

C. Tính tan, tính nóng chảy, nhiệt độ sôi, chất bị đốt cháy

D. Trạng thái chất, sự dẫn điện, dẫn nhiệt, tính nóng chảy, tính tan

CÂU 5: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?

A. Hoà tan đường vào nước.

B. Cô cạn nước đường thành đường.

C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.

D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.

CÂU 6: Đáp án nào sai khi nói về tính chất vật lý của nước tinh khiết ?

A. Có thể tác dụng với các chất như muối, đường

B. Sôi ở 100 độ C

C. Không màu, không mùi, không vị

D. Có thể dẫn điện, dẫn nhiệt

CÂU 7: Sự ngưng tụ là sự chuyển thể từ thể nào sang thể nào của chất ?

A. Thể lỏng sang thể rắn

B. Thể khí sang thể lỏng

C. Thể lỏng sang thể khí

D. Thể rắn sang thể lỏng

CÂU 8: Quá trình nào sau đây không thể hiện tính chất hóa học của chất?

A. Rượu để lâu trong không khí bị chua.

B. Sắt để lâu trong môi trường không khí bị gỉ.

C. Nước để lâu trong không khí bị biến mất.

D. Đun dầu ăn trên chảo quá nóng sinh ra chất có mùi khét.

(Ai đúng mình tick nha!)

1
10 tháng 10 2021

1D, 2D, 3A, 4D, 5C, 6D, 7B, 8C

10 tháng 10 2021

giúp mik với

 

15 tháng 10 2021

Wow bạn hay zậy UwU

4 tháng 12 2021

Vật vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng, còn vật hữu sinh có các đặc điểm trên.

31 tháng 10 2021

B

23 tháng 2 2023

Đó là các vi khuẩn.

1.Lối sống chính của nấm là?A. Tự dưỡng B.Dị dưỡng. C.Cộng sinh  D. Hội sinh. 2.Đặc điểm nào là đúng khi nói về nấm?A. Nấm là sinh vật dị dưỡng, thức ăn là chất vô cơ từ môi trường.B. Chúng có thể sống cộng sinh hoặc kí sinh trên cơ thể thực vật, động vật, con người. C. Nấm có dạng cơ thể đơn bào.D. Nấm đa bào thường không phân nhánh. 3.Đặc điểm nào là đúng khi nói về...
Đọc tiếp

1.Lối sống chính của nấm là?

A. Tự dưỡng B.Dị dưỡng. C.Cộng sinh  D. Hội sinh. 

2.Đặc điểm nào là đúng khi nói về nấm?

A. Nấm là sinh vật dị dưỡng, thức ăn là chất vô cơ từ môi trường.

B. Chúng có thể sống cộng sinh hoặc kí sinh trên cơ thể thực vật, động vật, con người. 

C. Nấm có dạng cơ thể đơn bào.

D. Nấm đa bào thường không phân nhánh. 

3.Đặc điểm nào là đúng khi nói về nấm? 

A. Nấm là sinh vật nhân sơ, cấu tạo có thành tế bào kitin.6. 

B. Môi trường sống nơi ẩm ướt. 

C. Nấm có dạng cơ thể đơn bào và đa bào. 

D. Một số nấm có cơ quan sinh sản gọi là sợi nấm. 

4.Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây?

A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ. B.Thường sống quanh các gốc cây.

C. Sinh sản bằng cách phân đôi.  D. Sinh sản bằng cách nảy chồi. 

5.Nấm nào sau đây được dùng làm thực phẩm chức năng. 

A. Nấm linh chi.    B. Nấm rơm.

C. Nấm hương   D. Nấm mộc nhĩ

6.Đặc điểm nào là đúng khi nói về nấm túi?

A. Là loại nấm thể quả dạng hình túi. 

B. Là loại nấm thể quả có mũ. 

C. Có các sợi phân nhánh, màu nâu. 

D. Đại diện: nấm rơm, nấm sò…. 

 

 

 

 

 

 

3
26 tháng 1 2022

1.Lối sống chính của nấm là?

A. Tự dưỡng B.Dị dưỡng. C.Cộng sinh  D. Hội sinh. 

2.Đặc điểm nào là đúng khi nói về nấm?

A. Nấm là sinh vật dị dưỡng, thức ăn là chất vô cơ từ môi trường.

B. Chúng có thể sống cộng sinh hoặc kí sinh trên cơ thể thực vật, động vật, con người. 

C. Nấm có dạng cơ thể đơn bào.

D. Nấm đa bào thường không phân nhánh. 

3.Đặc điểm nào là đúng khi nói về nấm? 

A. Nấm là sinh vật nhân sơ, cấu tạo có thành tế bào kitin.6. 

B. Môi trường sống nơi ẩm ướt. 

C. Nấm có dạng cơ thể đơn bào và đa bào. 

D. Một số nấm có cơ quan sinh sản gọi là sợi nấm. 

4.Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây?

A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ. B.Thường sống quanh các gốc cây.

C. Sinh sản bằng cách phân đôi.  D. Sinh sản bằng cách nảy chồi. 

5.Nấm nào sau đây được dùng làm thực phẩm chức năng. 

A. Nấm linh chi.    B. Nấm rơm.

C. Nấm hương   D. Nấm mộc nhĩ

6.Đặc điểm nào là đúng khi nói về nấm túi?

A. Là loại nấm thể quả dạng hình túi. 

B. Là loại nấm thể quả có mũ. 

C. Có các sợi phân nhánh, màu nâu. 

D. Đại diện: nấm rơm, nấm sò…. 

 

 

26 tháng 1 2022

1.B

2.B

3.D

4.A

5.A

6.A

Câu 1: Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là gì? A. hệ cơ quan. B. cơ quan. C. mô. D. tế bào, Câu 2: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là gì? A. tế bào. B. mô C. cơ quan. D. hệ cơ quan. Câu 3: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm? A. hệ rễ và hệ thân B. hệ thân và hệ lá. C. hệ chồi và hệ rễ D. hệ cơ và hệ thân. Câu 4: Hệ cơ quan ở động vật...
Đọc tiếp

Câu 1: Cấp độ thấp nhất hoạt động độc lập trong cơ thể đa bào là gì?

 A. hệ cơ quan.

 B. cơ quan.

 C. mô. 

D. tế bào, 

Câu 2: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là gì? 

A. tế bào. 

B. mô 

C. cơ quan. 

D. hệ cơ quan. 

Câu 3: Hệ cơ quan ở thực vật bao gồm? 

A. hệ rễ và hệ thân

 B. hệ thân và hệ lá. 

C. hệ chồi và hệ rễ 

D. hệ cơ và hệ thân.

 Câu 4: Hệ cơ quan ở động vật bao gồm? 

A. hệ vận động

 B. hệ tuần hoàn

 C. hệ hô hấp 

D. cả 3 đáp án trên

 Câu 5: Đâu không phải là hệ cơ quan ở người ? A. hệ chồi

 B. hệ bài tiết 

C. hệ thần kinh 

D. hệ tiêu hóa 

Câu 6: Cơ thể người không được cấu tạo từ loại mô nào sau đây? 

A. mô cơ 

B. mô biểu bì 

C. mô dẫn 

D. mô liên kết 

Câu 7: Mô thực vật gồm những loại nào?

 A. mô phân sinh, mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ bản. 

B. mô phân sinh, mô biểu bì, mô dẫn, mô cơ bản. 

C. mô phân sinh, mô dẫn, mô liên kết, mô cơ bản. D. mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ bản. Câu 8: Hệ rễ của cây có chức năng gì?

 A. hút nước và khoáng chất trong lòng đất 

B. hút muối và khí trong lòng đất 

C. hút nước và không khí trong lòng đất

 D. tiêu hóa các chất thải vào lòng đất 

Câu 9: Cơ thể đa bào được cấu tạo từ? 

A. nhiều tế bào và hệ tế bào 

B. nhiều cơ quan và hệ cơ quan 

C. nhiều mô và hệ mô 

D. nhiều cơ thể và hệ cơ thể 

Câu 10: Cơ quan ở thực vật gồm? 

A. rễ, thân. 

B. tim, gan, dạ dày, ruột, phổi

 C. rễ, thân,lá, hoa, quả, hạt. 

D. rễ, tim, lá, hoa, quả, hạt.

3
28 tháng 10 2021

1.D

2.C

3.C

4.D

5.A

6.B

7.B

8.A

9.A

10.C

18 tháng 11 2021

1.D

2.C

3.C

4.D

5.A

6.B

7.B

8.A

9.A

10.C