Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Các ký hiệu này lần lượt có ý nghĩa như sau:
- N = Noun = Danh từ
- V = Verb = Động từ
- Adj = Adjective = Tính từ
- Adv = Adverb = Trạng từ
Ngoài ra khi xem các công thức trong tiếng Anh chúng ta thường gặp
- S = Subject = Chủ ngữ
- O = Object = Tân ngữ
- inf = infinitive = nguyên mẫu(to inf: động từ nguyên mẫu)
- C = Complement = Bổ ngữ
Giải nghĩa viết tắt:
- S : chủ ngữ
- O : tân ngữ
- inf: nguyên thể
- N : danh từ
- V : động từ
- Adj : tính từ
- Adv : trạng từ

bạn ơi đề này bạn ghi linh tinh thì ai làm đc hả bạn, đừng đăng bài viết linh tinh nữa đi đc ko :|




II. Find one word that has different pronunciation from others (Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại):
1. a. call | b. fall | c. shall | d. wall |
2. a. clown | b. down | c. own | d. town |
3. a. above | b. glove | c. love | d. move |
4. a. cow | b. show | c. know | d. throw |
5. a. clear | b. dear | c. hear | d. bear |
6. a. thank | b. that | c. this | d. those |
7. a. cost | b. most | c. post | d. roast |
8. a. arm | b. charm | c. farm | d. warm |
9. a. come | b. home | c. some | d. none |
10. a. cow | b. now | c. how | d. show |
11. a. man 12. a. happy 13. a. that 14. a. find | b. fan b. fly b. make b. thing | c. fat c. cry c. take c. mind | d. table d. dry d. cake d. bike |
15. a. gun | b. fun | c. sun | d. June |
16. a. stove | b. lovely | c. sometimes | d. come |
17. a. sunny | b. under | c. student | d. lunch |
18.a. when | b. who | c. why | d. where |
19.a. find | b. miss | c. live | d. think |
20.a. motorbike | b. post office | c. history | d. moment |
* Sai xin lỗi ạ;-; *
@Pheng ☂️

Bỏ một chữ trong những từ sau:
f a m o u s
v i s i t
f o o t b a l l e r
f i n n i s h
s t a r t
Câu 1 : bỏ r
Câu 2: bỏ k
Câu 3 : bỏ n
Câu 4 : bỏ d
Câu 5 : bỏ o
Mong bạn đừng đăng linh tinh