Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1a) la liệt/ quả na/ lo lắng/ ăn no/ lẻ tẻ/ nức nẻ/ lở mồm (long móng)/nở nang
b) man rợ/ (rắn) hổ mang/ buôn làng/ buông tay/ vần a/ vầng trăng/ vươn vai/ vương vấn
3a) long lanh, lóng lánh, lập lòe, ...
b) lóng ngóng, ngả nghiêng, ngập ngừng,....
sửa một chút
b) đánh vần chứ không phải là vần a nha

từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
siêng năng | chăm chỉ | lười biếng |
dũng cảm | gan dạ | nhát gan |
lạc quan | vô tư | bi quan |
bao la | bát ngát | nhỏ bé |
chậm chạp | chậm rãi | nhanh nhẹn |

Từ - Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
bé - nhỏ - lớn
già - lớn tuổi - trẻ
sống - tồn tại - chết
từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
bé | nhỏ,em bé | to,lớn |
già | lớn tuổi,cao tuổi | trẻ,non,tươi |
chết | về nơi yên nghĩ cuối cùng | sống,tồn tại |

Ngôi số | Số ít | Số nhiều |
1 | Mẫu : mày ,...tao....... | Mẫu : chúng mày , ..chúng tao..... |
2 | Mẫu :tôi , ....mình........ | Mẫu : chúng tôi , ....chúng mình..... |
3 | Mẫu : nó , .. đó........ | Mẫu : chúng nó , ..chúng đó......... |
Ngôi số | Số ít | Số nhiều |
1 | Mẫu : mày ,... bay...... | Mẫu : chúng mày , .Bọn Bay...... |
2 | Mẫu :tôi , ....Tau, Tao........ | Mẫu : chúng tôi , ...Bọn tao, Bọn tau...... |
3 | Mẫu : nó , ....Hắn....... | Mẫu : chúng nó , ...Bọn hắn........ |
Hok Tốt !

từ | từ đồng nghĩa | từ trái nghĩa |
---|---|---|
siêng năng | cần cù | lười biếng |
dũng cảm | can đảm | hèn nhát |
lạc quan | tin tưởng | bi quan |
bao la | thênh thang | chật hẹp |
chậm chạp | chậm rãi | nhanh nhẹn |
đoàn kết | hợp sức | chia rẽ |
Đồng nghĩa và Trái nghĩa:
- siêng năng : chăm chỉ >< lười biếng
- dũng cảm : quả cảm >< nhút nhát
- lạc quan : yêu đời >< bi quan
- bao la : mênh mông >< hẹp hòi
- chậm chạp : lề mề >< nhanh nhẹn
- đoàn kết : hợp lực >< chia rẽ
# HỌC TỐT
Truyền thống - Lối sông và nếp nghĩ đó hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này đến thế hệ khác
Truyền tụng - Truyền miệng cho nhau rộng rãi và ca ngợi
Truyền bái - Phổ biến rộng rãi
Tham khảo nha !!!
truyền thống: Lối sống và nếp nghĩ đó hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này đến thế hệ khác.
truyền tụng: truyền miệng cho nhau rộng rãi và ca ngợi
truyền bá : Phổ biến rộng rãi