K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

1. chapped skin: da bị nứt nẻ

2. acne: mụn trứng cá

3. sunburn: cháy nắng

=> Acne is the most common skin condition among teenagers.

(Mụn trứng cá là tình trạng da phổ phiến nhất ở tuổi thiếu niên.)

11 tháng 2 2023

1.Sunburn

2.Suncream

3.lunch box

4.boating

5.cycling

11 tháng 2 2023

1 sunburn

2 suncream

3 lunch box

4 boating

5 cycling

11 tháng 2 2023

2_camera           

5_water puppet show           

6_art gallery     

3_painting          

4_musical instruments           

1_paintbrush

11 tháng 2 2023

camera 2           water puppet show  5         art gallery 6     painting 3          musical instruments 4         paintbrush 1

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. parade

2. costumes

3. feast

4. float

5. fireworks display

6. folk dance

- costumes (n): trang phục lễ hội

- fireworks display: màn trình diễn pháo hoa

- feast (n): tiệc

- parade (n): cuộc diễu hanh

- float (n): xe diễu hành

- folk dance (n): điệu múa truyền thống

12 tháng 2 2023

1 tent

2 sleeping bag

3 rope

4 map

5 water bottle

6 mirror

7 lighter

8 compass

9 first-aid kit

10 torch

11 knife

11 tháng 2 2023

1b

2d

3a

4c

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Tạm dịch: 

Mụn trứng cá là một bệnh lý về da, nó gây ra những nốt mụn nhỏ, màu đỏ trên mặt và lưng. Nó ảnh hưởng đến 70-80% thanh niên từ 12 đến 30. Có nhiều em nữ bị mụn trứng cá hơn các em nam. Đây không phải là một căn bệnh nguy hiểm nhưng những người trẻ tuổi đều muốn tránh nó.

Dưới đây là một số mẹo để chăm sóc da bị mụn.

- Đi ngủ sớm và ngủ đủ giấc.

- Ăn nhiều trái cây và rau quả, và ít thức ăn nhanh.

- Rửa mặt bằng xà phòng đặc biệt dành cho mụn trứng cá, nhưng không quá hai lần một ngày.

- Không chạm hoặc nặn mụn, đặc biệt là khi tay bạn bẩn.

- Nếu nó trở nên nghiêm trọng, hãy đến gặp bác sĩ.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. fast, green, carrying many passengers

(nhanh, thân thiện với môi trường (xanh), mang nhiều hành khách)

2. fast, convenient, autopilot function

(nhanh, tiện nghi, chức năng tự lái)

3. electric, green, convenient

(chạy bằng điện, xanh (thân thiện với môi trường), tiện nghi)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023
1. a tall narrow building with a small top - tower

(một tòa nhà cao hẹp với đỉnh nhỏ - tháp)

2. an object representing a place - symbol

(một đối tượng đại diện cho một địa điểm - biểu tượng)

3. the most important city of a country - capital

(thành phố quan trọng nhất của một quốc gia - thủ đô)

4. a tour on a river - boat ride

(một chuyến tham quan trên sông - du thuyền)

11 tháng 2 2023

1 - c

2 - e

3 - d

4 - a

5 - b

11 tháng 2 2023

1c

2e

3d

4a

5b

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1 - C. power plant (nhà máy điện)

2 - A. wind turbine (tua bin gió)

3 - B. solar panel (tấm pin năng lượng mặt trời)

4 - D. nuclear power (năng lượng hạt nhân)