Câu hỏi 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Người thanh tiếng nói cũng thanh
Chuông kêu khẽ đánh bên ........... cũng kêu.
Câu hỏi 2: Từ có tiếng “bản” dùng để chỉ đặc điểm riêng làm cho một sự vật phân biệt với sự vật khác thì được gọi là bản ................
Câu hỏi 3: Trong cấu tạo vần của tiếng “nguyễn” thì âm chính là .................
Câu hỏi 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
"Em yêu màu đỏ:
Như máu con tim
Lá cờ Tổ quốc
Khăn quàng ................
Câu hỏi 5: Từ có tiếng “công” chỉ văn bản do nhiều nước cùng kí kết để quy định nguyên tắc và thể lệ giải quyết một vấn đề quốc tế được gọi là công ................
Câu hỏi 6: Các vế trong câu ghép “Nắng vừa nhạt, sương đã buông xuống mặt biển” được nối với nhau bằng cặp từ hô ứng: " vừa….........".
Câu hỏi 7: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được?
Mũi .................. rẽ nước
Thì ngửi cái gì?
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống quan hệ từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Nói chín thì ............... làm mười
Nói mười làm chín, kẻ cười người chê.
Câu hỏi 9: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Tuổi thơ chở đầy cổ tích
Dòng sông lời mẹ ngọt ngào
Đưa con đi cùng đất nước
Chòng chành nhịp võng ................
Câu hỏi 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
“Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi
Biển sẽ nằm ............. ngỡ giữa cao nguyên
Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả
Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên”
Câu hỏi 11: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu sau:
Bởi chưng bác mẹ tôi nghèo
Cho nên tôi phải băm ……….., thái khoai.
Câu hỏi 12: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “… tắm thì ráo, …tắm thì mưa.”
Câu hỏi 13: Trạng ngữ “Phía trên bờ đê” trong câu: “Phía trên bờ đê, bọn trẻ chăn trâu thả diều, thổi sáo.” dùng để chỉ ….. …chốn.
Câu hỏi 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Đi một ngày đàng, học một …… …..khôn.”
1. Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn có thể thay thế các từ in đậm trong các câu sau:
a) Đó là món đồ chơi đang rất thịnh hành( ưa chuộng , thú vị) hồi ấy.
b) Bố An – mi đã cặm cụi (chăm chỉ, miệt mài )suốt bốn tiếng đồng hồ để nặn một chiếc xe đạp cho con.
c) Nước mắt lấp lánh ( long lanh, lăn dài )trên khóe mắt An – mi.
2. Khoanh tròn vào những đáp án đúng trong câu sau :
Để thể hiện quan hệ điều kiện – kết quả; giả thiết – kết quả giữa hai vế câu ghép, ta có thể nối chúng bằng:
A. Quan hệ từ hễ
B. Quan hệ từ nếu
C. Quan hệ từ Vì
D. Cặp Quan hệ từ hễ ….. thì….
E. Cặp Quan hệ từ giá ….. thì….
F. Cặp Quan hệ từ vì ….. nên….
3. Tìm quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo ra câu ghép chỉ quan hệ điều kiện – kết quả hoặc giả thiết – kết quả.
a) …Nếu… chiều nay không mưa …thì….lớp em sẽ đi píc níc.
b) …Giá …..ta có chiến lược tốt...thì.... trận đấu đã giành thắng lợi.
1. Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn có thể thay thế các từ in đậm trong các câu sau:
a) Đó là món đồ chơi đang rất thịnh hành( ưa chuộng , thú vị) hồi ấy.
b) Bố An – mi đã cặm cụi (chăm chỉ, miệt mài )suốt bốn tiếng đồng hồ để nặn một chiếc xe đạp cho con.
c) Nước mắt lấp lánh ( long lanh, lăn dài )trên khóe mắt An – mi.
2. Khoanh tròn vào những đáp án đúng trong câu sau :
Để thể hiện quan hệ điều kiện – kết quả; giả thiết – kết quả giữa hai vế câu ghép, ta có thể nối chúng bằng:
A. Quan hệ từ hễ
B. Quan hệ từ nếu
C. Quan hệ từ Vì
D. Cặp Quan hệ từ hễ ….. thì….
E. Cặp Quan hệ từ giá ….. thì….
F. Cặp Quan hệ từ vì ….. nên….
3. Tìm quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo ra câu ghép chỉ quan hệ điều kiện – kết quả hoặc giả thiết – kết quả.
a) …HỄ… chiều nay không mưa …thì….lớp em sẽ đi píc níc.(picnic mà ;-;)
b) …giá…..ta có chiến lược tốt...thì.... trận đấu đã giành thắng lợi.
4. Phân tích Chủ ngữ - vị ngữ và Trạng ngữ (nếu có) trong các câu ghép ở bài tập 3
a) …nếu… chiều nay / không mưa …thì….lớp em/ sẽ đi píc níc.(picnic mà ;-;)
CN VN CN VN
b) …giá…..ta/ có chiến lược tốt...thì.... trận đấu/ đã giành thắng lợi.
CN VN CN VN