K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên

26 tháng 3 2017
CTHH | Tên gọi | CTHH của bazơ tương ứng | CTHH của acid tương ứng |
Fe2O3 | Sắt (III) oxit | Fe(OH)3 | Không có |
SO2 | Lưu huỳnh đioxit | Không có | H2SO3 |
K2O | Kali oxit | KOH | Không có |
Al2O3 | Nhôm oxit | Al(OH)3 | Không có |

DH
25 tháng 10 2019
Link: Trình bày thí nghiệm Hòa tan và đun nóng kali pemanganat
(Không biết đây có phải đáp án mà bạn tìm)
Cách tiến hành:
- Lấy một lượng (khoảng 0,5g) thuốc tím đem chia làm ba phần.
- Bỏ một phần vào nước đứng trong ống nghiệm (1), lắc cho tan (cầm ống nghiệm đập nhẹ vào lòng bàn tay).
- Bỏ hai phần vào ống nghiệm (2) rồi đun nóng (làm như cách đun nóng ở thí nghiệm 2, bài thực hành 1). Đưa que đóm cháy dở còn tàn đỏ vào để thử, nếu thấy que đóm bùng cháy thì tiếp tục đun, để nguội ống nghiệm. Sau đó đổ nước vào, lắc cho tan.
Hiện tượng - giải thích:
- Ống nghiệm (1): thuốc tím tan hết trong nước tạo thành dung dịch có màu tím.
- Ống nghiệm (2): Đưa que đóm cháy dở còn tàn đỏ vào để thử, nếu thấy que đóm bùng cháy thì tiếp tục đun, để nguội ống nghiệm. Sau đó đổ nước vào, lắc cho tan thì thấy chất rắn không tan hết, dung dịch có màu tím nhạt hơn so với ống nghiệm (1).
NL
0


27 tháng 3 2020
Tên gọi | CTHH | Oxit bazo | Oxit axit |
Sắt (III) oxit | Fe2O3 | X | |
Cacbon đioxit | CO2 | X | |
Điphotpho trioxxit | P2O5 | X | |
Nhôm oxit | Al2O3 | X |
27 tháng 3 2020
Tên gọi | Công thức hóa học | Oxit bazơ | Oxit axit |
Sắt(III)oxit | Fe2O3 | X | |
Cacbon đioxit | CO2 | X | |
Điphotpho trioxit | P2O3 | X | |
Nhôm oxit | Al2O3 | X |
Mk thấy bạn dưới làm sai 1 cái

JS
17 tháng 2 2020
1. Oxit axit: thường là oxit của phi kim tương ứng với 1 axit.
P2O3: điphotpho trioxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
CO2: cacbon đioxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
JS
17 tháng 2 2020
2. Oxit bazơ thường là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ.
FeO: Sắt (II) oxit
Na2O: natri oxit
MgO: magie oxit
CuO: đồng (II) oxit
K2O: kali oxit
CaO: canxi oxit
Fe2O: ???
Ag2O: Bạc (I) oxit
FDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDĐ