K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 12 2018

1.I practise speaking English by speaking with foreigners

2.I practise reading English by reading a lot of English's books

3.I practise writing English by reading writings

4.I practise learning English vocabulary by reading it a lot of times untill I remember it

5.Because I want to speak with foreigners

9 tháng 12 2018

mik nha

4 tháng 12 2019

1) I practise speaking English by reading novels or sometime watching films on TV 

2) I practisse writing English by do many exersices about verbs or nouns

3) I learn English vocabulary by listening English songs 

4) I learn English because in my job, I will need English to continue and you will not have a good job if you don't know English 

4 tháng 12 2019

dịch ra nha mọi người

18 tháng 1 2022

II. 73 Lời khen, động viên về thành tích bằng tiếng Anh

Perfect! (Hoàn hảo!)

Fine! (Tốt!)

Marvelous! (Rất tốt!)

Congratulations! (Chúc mừng!)

Wonderful! (Tuyệt vời!)

Terrific! (Tuyệt vời! Xuất sắc!)

Well done! Good job! (Làm tốt lắm)

Amazing! Wonderful! (Tuyệt vời!)

Great! Excellent! Smart! (Rất tốt)

Super! (Tuyệt vời!)

Fantas! (Thật là không tưởng)

You’re doing great! You’ve done a great job! (Cậu làm việc tốt lắm)

You're on the right track now! (Bạn đi đúng hướng rồi đấy!)

That's right! (Đúng rồi!)

That's fab! ( Thật khó tin!)

You've got it! (Bạn đã làm được!)

I am really proud of you. (Tôi thật tự hào về bạn)

That's coming along nicely! (Điều đó đang diễn ra tốt đẹp!)

That's very much better! (Điều đó tốt lên nhiều rồi!)

I'm happy to see you working! (Thật vui khi thấy bạn làm được!)

Nice going! (Mọi việc đang tốt đẹp!)

That's way! (Chính là như vậy!)

You're getting better every day! (Anh đang dần giỏi lên đấy!)

You did that time. (Bạn đã làm được!)

That's not half bad! (Cái đó gần hoàn hảo đấy!)

Keep up the good work! (Duy trì mọi việc tốt như thế này nhé!)

You haven't missed a thing! (May mà bạn không bỏ lỡ điều đó!)

Sensational! (Thật bất ngờ!)

Keep it up! (Duy trì nhé!)

You did a lot of work today! (Hôm nay bạn đã làm được nhiều thứ đấy!)

That's it! (Chính là như vậy!)

Well, look at you go! (Chao ôi, nhìn cách bạn đang tiến lên kìa!)

Way to go! (Chúc mừng!)

Now you have the hang of it! (Anh đã học được điều đó!)

You are excellent! (Bạn thật tuyệt vời)

You're doing fine! (Anh làm tốt lắm!)

You're really working hard! (Anh đã làm việc thực sự chăm chỉ!)

Exactly right! (Chính xác là phải như vậy!)

You're doing that much better today! (Hôm nay anh làm mọi việc tốt hơn rồi đấy!)

Now you have it! (Bây giờ bạn có nó rồi!)

Now you're figured it out! (Vậy là bạn đã giải quyết được vấn đề đó!)

That's it! (Phải thế chứ!)

That's the best you have ever done! (Đó là điều tuyệt nhất anh từng làm được!)

That's better! (Cái đó hay hơn đấy!)

Nothing can stop you now! (Không gì có thể ngăn cản được anh kể từ bây giờ!)

That's best ever! (Tuyệt nhất từ trước đến giờ!)

You've got your brain in gear! (Bạn bắt đầu nghĩ thông suốt mọi thứ hơn rồi đấy!)

You certainly did it well today! (Hôm nay anh làm việc đó rất tốt đấy!)

Good thinking! (Nghĩ hay lắm!)

Keep on trying! (Tiếp tục cố gắng nhé!)

You outdid yourself today! (Hôm nay anh làm tốt hơn chính bản thân mình đấy!)

I've never seen anyone do it better! (Tôi chưa bao giờ thấy ai làm điều đó tốt hơn!)

Good for you! (Tốt đấy!)

I that! (Tôi thích điều đó!)

I knew you could do it! (Tôi biết là anh có thể làm điều đó mà!)

That's quite an improvement! (Thực sự là một bước tiến bộ!)

Keep working on it – you're getting better! (Tiếp tục làm việc đi – anh đang ngày giỏi hơn đấy!)

You make it look easy! (Anh đã làm được việc đó như thể dễ dàng lắm!)

That was first class work! (Đúng là một thành quả hạng nhất!)

Much better! (Tốt hơn nhiều rồi!)

You've just about mastered that! (Anh sắp sửa làm chủ được việc đó rồi!)

That's better than ever! (Tốt nhất từ trước đến nay!)

I'm proud of you! (Tôi tự hào về cậu!)

It's a pleasure to teach when you work that! (Thật tự hào là giáo viên của em khi thấy em làm được điều đó!)

You deserve the highest praise. (Bạn xứng đáng nhận lời khen ngợi tốt nhất.)

You are quite good with your hands. (Bạn thật khéo tay.)

You are qualified person. (Anh đúng là người có năng lực)

She is so prospective. (Cô ấy đầy triển vọng)

9 tháng 12 2021

Của mình lỗi ko xem câu cuối đc

23 tháng 2 2021

Chào em, em tham khảo nhé!

1.  do / you / how / learn / vocabulary => How do you learn vocabulary?

2.  how / speaking / you / practise / do => How do you practise speaking?

3.  do / you / reading / practise / how => How do you practise reading?

4.  English / learn / do / why / you => Why do you learn English?

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!

30 tháng 11 2019

Where is the picture? I don't see it

27 tháng 12 2022

1. I practise listening to English by listening to English songs.
2. I practise reading English by reading English poems.
3. I practise writing English by writing a short poem each day.
4. I practise speaking English by chatting with my foreign friends/partner/teacher.
5. I learn English by write new worlds into my notebook and say it aloud.
6. Because I want to travel into another country and chatting with foreigners.

19 tháng 1 2023

speak - write - because

12 tháng 5 2019

#)Trả lời :

2.  - I often read English books

     - I often talk to foreigners and ask them to correct my pronunciation

3.  - I prace writing English everyday

     - I look up difficult vocabulary to write online and prace writing those words

         #~Will~be~Pens~#

12 tháng 5 2019

2.I practise reading English by read English comic

3.I practise wirting Enghlish by write Emails to my foreign friends

4.I learn English because I want to talk English  foreign people

5.And don't forget to give me a k

24 tháng 12 2021

1. Listen to the same English podcast every day for a week.

2. I practise writing English by reading writings.

24 tháng 12 2021

1. Listen to the same English podcast every day for a week.

2. I practise writing English by reading writings.