K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

CN
Cô Ngọc Anh
Giáo viên VIP
12 tháng 9

Trao đổi chất giúp sinh vật lấy các chất từ môi trường cung cấp và tích lũy cho quá trình tạo chất sống của cơ thể, hình thành tế bào, cơ quan, cơ thể.

Quá trình chuyển hóa năng lượng giúp giải phóng năng lượng phục vụ cho các hoạt động sống của tế bào và cơ thể như vận động, sinh sản, cảm ứng, sinh trưởng và phát triển.

Trao đổi chất còn giúp sinh vật thải các chất thải, chất độc hại hoặc dư thừa sinh ra từ quá trình chuyển hóa năng lượng trong cơ thể ra môi trường. 

CN
Cô Ngọc Anh
Giáo viên VIP
17 tháng 6

Theo nguyên tắc bổ sung, trên một gen: %A = %T và %G =%X; %A + %G = 50% (1)

Mà theo bài ra, loại nucleotide không bổ sung với nucleotide loại ademin có thể là G hoặc X ➜ %A - %G = 20% (2)

Từ (1) và (2) tính ra được %A = %T = (50 + 20) : 2 = 35%; %G = %X = 50 - 35 = 15%.

11 tháng 5

Tớ được 120 điểm THI ĐẤU này!

Câu 19 : Nghiên cứu hình dưới đây, cho biết mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp là   A. cả hai đều có chung nhiều sản phẩm trung gian và nhiều hệ enzyme. Sản phẩm của quá trình quang hợp là chất hữu cơ và oxy cung cấp nguyên liệu cho quá trình hô hấp. Sản phẩm của quá trình hô hấp là CO2 và H2O lại cung cấp nguyên liệu cho quá trình quang hợp. B. cả hai đều có chung nhiều sản phẩm...
Đọc tiếp

Câu 19 : Nghiên cứu hình dưới đây, cho biết mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp là

 

A. cả hai đều có chung nhiều sản phẩm trung gian và nhiều hệ enzyme. Sản phẩm của quá trình quang hợp là chất hữu cơ và oxy cung cấp nguyên liệu cho quá trình hô hấp. Sản phẩm của quá trình hô hấp là CO2 và H2O lại cung cấp nguyên liệu cho quá trình quang hợp.

B. cả hai đều có chung nhiều sản phẩm trung gian và nhiều hệ enzyme. Sản phẩm của quá trình quang hợp là chất hữu cơ và oxy cung cấp nguyên liệu cho quá trình hô hấp. Sản phẩm của quá trình hô hấp là O2 và H2O lại cung cấp nguyên liệu cho quá trình quang hợp.

C. cả hai đều có chung nhiều sản phẩm trung gian và nhiều hệ enzyme. Sản phẩm của quá trình quang hợp là chất hữu cơ và oxy cung cấp nguyên liệu cho quá trình hô hấp. Sản phẩm của quá trình hô hấp là CO2 và O2 lại cung cấp nguyên liệu cho quá trình quang hợp.

D. mỗi quá trình đều có chức năng riêng và không có mối liên hệ.

3
8 tháng 5

Chưa có hình em ơi.

Ko có hình nha bn! Bn cho hình đi

Câu 25 Đặc điểm nào  là ưu thế của sinh sản vô tính tính so với sinh sản hữu tính ở sinh vật? A. Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. ​ B. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. C. Là hình thức sinh sản phổ biến. ​ D. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. Câu 26: Ưu điểm sinh sản hữu tính so với sinh sản vô...
Đọc tiếp

Câu 25 Đặc điểm nào  là ưu thế của sinh sản vô tính tính so với sinh sản hữu tính ở sinh vật?

A. Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. 

B. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

C. Là hình thức sinh sản phổ biến. 

D. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.

Câu 26: Ưu điểm sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính là

A. Tạo ra đời con đa dạng về đặc điểm di truyền nên thích nghi với điều kiện sống thay đổi

B. Tạo ra đời con ổn định mặt di truyền nên thích nghi với môi trường sống ổn đinh.

C. Tạo ra số lượng cá thể lớn trong thời gian ngắn

D. số cá thể sinh ra có khả năng sống sót cao.

Câu 27: Các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật gồm có

A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử

B. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng chồi

C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá

D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính

Câu 28: Sinh sản vô tính ở thực vật con sinh ra mang đặc tính

A. giống mẹ do kết hợp giữa giao tử đực và cái

B. giống mẹ do hưởng vật chất di truyền nguyên vẹn từ mẹ

C. khác mẹ do kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái

D. khác mẹ do bào tử tạo thành

Câu 29: Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể, bao gồm sự thay đổi vế số lượng tế bào, cấu trúc, hình thái và trạng thái sinh lí gọi là

A. sinh trưởng.

B. phát triển.

C. sinh sản.

D. cảm ứng.

Câu 30: Khi sử dụng hormone thực vật trong trồng trọt, cần tuân thủ nguyên tắc

A. đúng liều lượng.

B. đúng nồng độ.

C. đảm bảo tính đối kháng và sự phối hợp giữa các loại hormone.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 31: Nhận định nào không đúng khi nói về sự khác nhau giữa sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp?

A. Sinh trưởng sơ cấp làm tăng chiều dài của cây và chiều dài của rễ, sinh trưởng thứ cấp làm tăng đường kính của thân và rễ.

B. Sinh trưởng sơ cấp có ở thân cây còn non, sinh trưởng thứ cấp có ở thân cây trưởng thành.

C. Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở cả cây một lá mầm và hai lá mầm, sinh trưởng thứ cấp chủ yếu diễn ra ở cây hai lá mầm.

D. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng tham gia vào sinh trưởng thứ cấp, trong khi mô phân sinh bên tham gia vào sinh trưởng sơ cấp.

Câu 32: Hormone nào có vai trò kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở thời kì dậy thì ở nữ ?

A. Hormone sinh trưởng GH.

B. Hormone thyroxine.

C. Hormone estrogen.

D. Hormone testosterone.

Câu 33: Phát biểu nào không đúng khi nói về đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở động vật?

A. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đều theo thời gian.

B. Tốc độ sinh trưởng và phát triển ở các phần khác nhau của cơ thể không giống nhau.

C. Các cơ quan, hệ cơ quan của phôi thai phát triển theo thời gian giống nhau.

D. Thời gian sinh trưởng và phát triển đạt đến kích thước tối đa là các nhau ở các loài. 

Câu 34: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản

A. cần cả cá thể bố và cá thể mẹ.

B. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.

C. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.

D. xảy ra chủ yếu ở động vật có xương sống.

Câu 35: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là quá trình

A. nguyên phân.

B. giảm phân.

C. thụ tinh.

D. nguyên phân và giảm phân.

Câu 36: So với sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính có ưu điểm nào sau đây?

A. Con sinh ra có vật chất di truyền giống hệt mẹ.

B. Tăng khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.

C. Các cả thể sống độc lập vẫn có thể tạo ra đời con.

D. Dễ chết hàng loạt khi điều kiện sống thay đổi.

Câu 37: Chiết cành là phương pháp nhân giống được sử dụng phổ biến trên đổi tượng cây ăn quả với mục đích chính là

A. tạo số lượng cây con lớn trong thời gian ngắn.

B. tạo cây con sạch bệnh, đặc biệt là bệnh do virus gây ra.

C. rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây giống, duy trì các đặc tính tốt của quả. 

D. tăng khả năng chịu rét, chịu hạn,... của cây giống.

Câu 38: Túi phôi được hình thành

A. từ các bao phấn sau khi nguyên phân.

B. từ sự biến đổi của tế bào trong cấu trúc noãn. 

C. từ hợp tử và nhân tam bội.

D. từ sự biến đổi của tế bào trong cấu trúc bao phấn.

Câu 39: Phát biểu nào không đúng khi nói về thụ tinh kép?

A. Thụ tinh kép chỉ xảy ra trong quá trình sinh sản hữu tính của thực vật hạt kín.

B. Thụ tinh kép là quá trình hợp nhất của hai giao tử đực, một với trứng hình thành hợp tử, một với nhân cực hình thành nên nội nhũ.

C. Thụ tinh kép là quá trình kết hợp giữa hai giao tử đực của hạt phấn với trứng của túi phôi hình thành nên hợp tử.

D. Thụ tinh kép tạo chất dinh dưỡng được dự trữ trong hạt, đảm bảo cho quá trình phát triển của phôi trước khi hình thành cây con có khả năng tự dưỡng.

Câu 40: Thể giao tử cái ở thực vật được gọi là

A. hợp tử.

B. phôi.

C. hạt phấn.

D. Túi phôi

0