1. Khái niệm nào sau đây là đúng ?
A. Lịch sử là những gì diễn ra trong quá khứ.
B. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi dân tộc.
C. Lịch sử là những gì diễn ra ở mỗi quốc gia.
D. Lịch sử là quá trình tiến hóa của con người.
2. Lịch sử được hiểu là ?
A. Những gì đã diễn ra trong quá khứ.
B. Những gì đã diễn ra ở hiện tại.
C. Ngành khoa học dự đoán về tương lai.
D. Những gì sẽ diễn ra trong tương lai.
3. Hiện thực lịch sử được hiểu là
A. Quá trình con người tái hiện lại quá khứ
B. Những hiểu biết của con người về quá khứ
C. Những nghiên cứu về quá khứ loài người.
D. Tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ.
4. Nhận thức lịch sử được hiểu là
A. Những hiểu biết của con người về hiện thực lịch sử.
B. Tất cả những hoạt động của con người trong quá khứ.
C. Ngành khoa học nghiên cứu về lịch sử xã hội loài người.
D. Một phương pháp nghiên cứu, tìm hiểu về lịch sử.
5. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về hiện thực lịch sử?
A. Con người có thể thay đổi hiện thực lịch sử.
B. Tồn tại hoàn toàn khách quan.
C. Phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.
D. Có thể thay đổi theo thời gian.
6. Sử học là
A. Khoa học nghiên cứu về quá khứ của loài người.
B. Tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ.
C. Tất cả những gì đã và đang diễn ra ở hiện tại.
D. Khoa học nghiên cứu về lịch sử các loài sinh vật.
7. Đối tượng nghiên cứu của Sử học là
A. Các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
B. Các loài sinh vật trên Trái Dất.
C. Toàn bộ quá khứ của loài người
D. Quá trình hình thành Trái Dất.
8. Sử học có chức năng nào sau đây?
A. Khoa học và nghiên cứu.
B. Khoa học và xã hội.
C. Khoa học và giáo dục.
D. Khoa học và nhân vǎn.
9. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chức năng của Sử học?
A. Khôi phục các sự kiện lịch sử diễn ra trong quá khứ.
B. Rút ra bài học kinh nghiệm cho cuộc sống hiện tại.
C. Giáo dục tư tưởng, tình cảm, đạo đức cho con người.
D. Dự báo về tương lai của con người và xã hội loài người.
10. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng chức nǎng của Sử học?
A. Khôi phục các sự kiện lịch sử diễn ra trong quá khứ.
B. Rút ra bài học kinh nghiệm cho cuộc sống hiện tại.
C. Giáo dục tư tưởng, tình cảm, đạo đức cho con nguời.
D. Giúp phát hiện ra các di tích lịch sử.
11. Ý nào dưới đây không thuộc chức nǎng của sử học?
A. Khôi phục các sự kiện lịch sử diễn ra trong quá khứ.
B. Rút ra bản chất của các quá trình lịch sử để phát hiện quy luật vân động và phát triển của chúng.
C. Giáo dục tình đoàn kết, yêu thương nhân loai.
D. Giáo dục tư tưởng, tình cảm, đạo đức.
12. Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ của Sử học?
A. Nhận thức, giáo dục và dự báo.
B. Nghiên cứu, học tập và dự báo.
C. Giáo dục, khoa học và dự báo.
D. Nhận thức, khoa học và giáo dục.
13. Nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ của Sử học?
A. Cung cấp tri thức khoa học cho con người.
B. Tái hiện lại những sự kiện trong quá khứ.
C. Truyền bá những giá trị truyền thống tốt đẹp.
D. Góp phần dự báo về tương lai của nhân loại.
14. Tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ, tồn tại một cách khách quan, không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người được gọi là
A. Hiện thực lịch sử.
B. Tư duy lịch sử.
C. Nhận thức lịch sử.
D. Khám phá lịch sử.
15. Nội dung nào sau đây không đúng về khái niệm lịch sử?
A. Những gì đã diễn ra trong quá khứ của xã hội loài người.
B. Những nhận thức, hiểu biết của con người về quá khứ.
C. Khoa học nghiên cứu về sự tương tác của con người với xã hội.
D. Sự tưởng tượng của con người về xã hội tương lai.
16. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm khác biệt của lịch sử được con người nhận thức so với hiện thực lịch sử?
A. Có tính đa dạng và có thể thay đổi theo thời gian.
B. Được tái hiện duy nhất thông qua các bản ghi chép
C. Không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan con người
D. Không chịu sự chi phối của mục đích nghiên cứu
17. Một trong những chức năng cơ bản của Sử học là
A. Khôi phục hiện thực lịch sử thông qua tưởng tượng.
B. Tái tạo lại các biến cố lịch sử thông qua thí nghiệm.
C. Khôi phục hiện thực lịch sử một cách khách quan.
18. Nội dung nào sau đây không phải là hình thức để học tập, khám phá lịch sử?
A. Tham quan các bảo tàng.
B. Xem các phim lịch sử
C. Khám phá các đại dương
D. Tham quan khu lưu niệm
19. Nội dung nào sau đây là một trong những vai trò của tri thức lịch sử đối với cuộc sống của con người.
A. Cung cấp những thông tin hữu ích về quá khứ cho con người.
B. Cho biết về quá trình sinh trưởng và phát triển của các loài sinh vật.
C. Giúp con người thay đổi hiện thực lịch sử và nhận thức lịch sử.
D. Trực tiếp làm biến đổi cuộc sống xã hội của con người.
20. Cần phải học tập và khám phá lịch sử vì học lịch sử giúp chúng ta. A. Dự đoán được quy luật phát triển của vạn vật trên Trái Đất.
B. Hiểu được cội nguồn của bản thân, gia đình, quê hương, đất nước...
C. Thay đổi được những sự kiện, hiện tượng xảy ra trong quá khứ.
D. Sáng tạo và làm phong phú thêm hiện thực lịch sử.
21. Nội dung nào sau đây không phải là hình thức để học tập và tìm hiểu lịch sử?
A. Dọc sách lịch sử.
B. Tham quan di tích lich sử.
C. Xem phim khoa học viễn tưởng.
D. Nghe các bài hát có nội dung về lịch sử.
22. Học tập và nghiên cứu lịch sử đưa đến cho con người cơ hội nào sau đây?
A. Trở thành nhà quân sự lỗi lạc.
B. Cơ hội về nghề nghiệp mới.
C. Cơ hội về tương lai mới.
D. Trở thành nhà chính trị gia.
23. Việc học tập lịch sử suốt đời đem lại lợi ích nào sau đây?
A. Giúp con người phát triển toàn diện về mặt thể chất.
B. Giúp con người mở rộng và cập nhật vốn kiến thức.
C. Làm phong phú và đa dạng hiện thực lịch sử.
D. Tách rời lịch sử với cuộc sống của con người.
24. Kết nối lịch sử với cuộc sống chính là
A. Sử dụng tri thức lịch sử để hiểu rõ hơn những vấn đề của cuộc sống hiện tại.
B. Sử dụng những kiến thúc trong quá khứ để thay đổi cuộc sống hiện tại.
C. Kết nối giữa hiện thực lịch sử với nhận thức lịch sử bằng các nguồn sử liệu.
D. Sưu tầm và sử dụng các nguồn sử liệu để làm sáng tỏ hiện thực lịch sử.
25. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng lí do cần thiết phải học tập lich sử suốt đời?
A. Tri thức lịch sử rất rộng lớn và đa dạng.
B. Tri thức về lịch sử phát triển không ngừng.
C. Giúp con người sáng tạo ra hiện thực lịch sử.
D. Giúp mở rộng và làm giàu tri thức lịch sử.
26. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng lý do cần thiết phải học tập, khám phá lịch sử suốt đời?
A. Tri thức lịch sử có sự biến đổi và phát triển không ngừng
B. Nhiều sự kiện lịch sử trong quá khứ chưa được làm sáng tỏ
C. Nhu cầu đúc rút kinh nghiệm quá khứ cho cuộc sống hiện tại
D. Học tập lịch sử là cách duy nhất để hội nhập quốc tế thành công
27. Lập danh mục sử liệu cần sưu tầm; tìm kiếm, thu thập thông tin liên quan đến đối tượng tìm hiểu là các bước cơ bản của quá trình
A. Xử lý thông tin sử liệu
B. Tiến hành thí nghiệm lịch sử
C. Sưu tầm, thu thập sử liệu
D. xác minh, đánh giá sử liệu
28. Phân loại, đánh giá, thẩm định, so sánh nguồn sử liệu là các bước cơ bản của quá trình
A. Xử lý thông tin sử liệu
B. Tiến hành thí nghiệm lịch sử
C. Sưu tầm, thu thập sử liệu
D. tìm hiểu các di chỉ khảo cố
29. Nội dung nào sau đây phán ánh đúng vai trò của Sử học đối với công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản?
A. Kết quả nghiên cứu của Sử học là cơ sở khoa học để xác định giá trị của di sản.
B. Sử học tái hiện đầy đủ mọi giá trị của di sản văn hóa và di sản thiên nhiên.
C. Sử học giúp cho giá trị của di sản văn hóa và di sản thiên nhiên luôn bền vững.
D. Các phương pháp nghiên cứu Sử học luôn phục dựng lại nguyên vẹn di sản.
30. Nội dung nào sau đây là vai trò của công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa vật thể?
A. Góp phần lưu trữ và thực hành di sản từ thế hệ này sang thế hệ khác.
B. Góp phần phát triển đa dạng sinh học và làm tăng giá trị của di sản.
C. Tạo ra môi trường thuận lợi cho sự sinh sống và phát triển của các di sản.
D. Hạn chế tác động tiêu cực của điều kiện tự nhiên và con người đến di sản.
31. Một trong những vai trò của công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể là
A. Khắc phục tác động tiêu cực của điều kiện tự nhiên đến di sản.
B. Góp phần tái tạo, giữ gìn và lưu truyền giá trị di sản qua các thế hệ.
C. Góp phần bảo vệ sự đa dạng văn hóa và đa dạng sinh học trên toàn cầu.
D. Tạo môi trường thuận lợi cho sự sinh sống và phát triển của di sản.
32 . Nội dung nào sau đây là một trong những vai trò của công tác bảo tồn và phát huy giá tri di sản thiên nhiên?
A. Góp phần phát triển đa dang sinh học.
B. Loại bỏ tác động của con người đến di sản.
C. Thực hành giá trị của các di sản thiên nhiên.
D. Góp phần bảo vệ sự đa dạng văn hóa.
33. Ngành nào sau đây đã góp phần thúc đẩy việc bảo vệ di sản văn hóa, di tích lịch sử của các quốc gia?
A. Du lịch.
B. Kiến trúc.
C. Kinh tế.
D. Dịch vụ.
34. Điều cốt lõi trong hoạt động bảo tồn di săn văn hóa là phải đảm bảo tính
A. Hiện đại.
B. Nguyên trạng.
C. Hệ thống.
D. Nhân tạo.
35. Nội dung sau đây không phải là vai trò của du lịch trong việt bảo tồn di tích lịch sử và văn hóa.
A. Dề xuất giải pháp bảo tồn và phát triển.
B. Quảng bá lịch sử, văn hóa cộng đồng.
C. Kết nối, nâng cao vị thể của ngành du lích, lích sử.
D. Góp phần ổn định an ninh chính trị của quốc gia.
36. Du lịch có vai trò như thể nào trong việc bảo tồn di tích lích sử và văn hóa?
A. Nguồn lực hỗ trợ.
B. Can thiệp trực tiếp.
C. Hoạch định đường lối.
D. Tổ chức thực hiện.
37. Nội dung nào sau dây là một trong những vai trò của lịch sử và văn hóa đối với sự phát triển ngành du lịch?
A. Thúc đẩy quá trình giao lưu và hội nhập với thế giới.
B. Mang lại nguồn lực cho sự phát triển kinh tế - xã hội.
C. Là nguồn tài nguyên quý giá để phát triển ngành du lịch.
D. Góp phần quảng bá lịch sử, văn hóa đất nước ra bên ngoài.
38. Một trong những vai trò của du lịch đối với việc bảo tồn di tích lịch sử và di sản văn hóa
A. Cung cấp đầy đủ những tri thức về di tích lịch sử và di sản văn hóa.
B. Thúc đẩy việc bảo vệ di sản văn hóa, di tích lịch sử của các quốc gia.
C. Thúc đẩy quá trình giao lưu văn hóa giữa các quốc gia, khu vực trên thế giới.
D. Giúp con người hưởng thụ giá trị của di sản thiên nhiên và di sản văn hóa.
39. Nội dung nào sau đây phán ánh đúng mối quan hệ giữa lịch sử và văn hóa với ngành du lịch?
A. Chỉ có lịch sử tác động lên ngành du lịch.
B. Tồn tại độc lập, không liên quan đến nhau.
C. Có mối quan hệ tương tác hai chiều.
D. Chỉ ngành du lịch mới tác động đến lịch sử.
40. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về khái niệm văn minh?
A. Văn minh là sự tiến bộ về vật chất và tinh thần.
B. Văn minh là sự phát triển rất cao về giáo dục và văn hóa.
C. Văn minh là sự đi đầu của cuộc cách mạng khoa học công nghệ.
D. Văn minh là sự chuyển hóa thành công từ vượn thành người.
41. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về văn hóa?
A. Văn hóa là những đòi hỏi của con người về vật chất và tinh thần.
B. Văn hóa là sự phát triển rất cao về giáo dục và khoa học công nghệ.
C. Văn hóa là tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần mà con người sáng tao ra.
D. Văn hóa là những tiêu chuẩn cơ bản để cãi thiện cuộc sống của con người.
42. Nội dung nào sau đây là một trong những tiêu chuẩn cơ bản để nhận diện văn minh?
A. Khi nền công nghiệp xuất hiện.
B. Khi con người được hình thành.
C. Khi nhà nước xuất hiện.
D. Khi nền nông nghiệp ra dời.
43. Những nền văn minh đầu tiên trên thể giới xuất hiện vào khoảng thời gian nào và ở dâu?
A. Cuối thiên niên kỉ IV TCN ở khu vực châu Âu và châu Á
B. Đầu thiên niên kỉ V TCN ở khu vực Đông Bắc châu Phi và Tây Á
C. Cuối thiên niên kỉ IV TCN ở khu vực Đông Bắc châu Phi và Tây Á
D. Đầu thiên niên kỉ IV TCN ở khu vực Đông Bắc châu Phi và Tây Á
44. Bốn trung tâm văn minh lớn ở phương Đông thời kì cổ đại là
A. Trung Hoa, Ai Cập, Lưỡng Hà và La Mã.
B. Hy Lạp, La Mã, Lưỡng Hà và Ấn Độ.
C. Ai Cập, Ân Độ, Trung Hoa và Hy Lap.
D. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ và Trung Hoa.
45. Nội dung nào sau đây phán ánh đúng điểm tương đồng giữa văn hóa và văn minh?
A. Chỉ là những giá trị tinh thần mà loài người sáng tạo ra.
B. Là toàn bộ những giá trị do con người sáng tạo trong lịch sử.
C. Là những giá trị vật chất và tinh thần mà con người sáng tạo ra.
D. Là toàn bộ giá trị vật chất của con người từ khi xuất hiện đến nay.
46. Hệ thống chữ viết cổ của người Ai Cập được gọi là
A. Chữ cái Latinh.
B. Chữ tượng hình.
C. Chữ Phạn.
D. Chữ cái Rô-ma.
47. Công trình kiến trúc tiêu biểu của người Ai Cập cổ đại là
A. Tháp Thạt Luổng.
B. Kim tự tháp.
C. Đấu trường Rô-ma.
D. Vạn lí trường thành.
48. Công trình kiến trúc tiêu biểu của văn minh Trung Hoa thời cổ - trung đại là
A. Tháp Thạt Luổng.
B. Kim tự tháp.
C. Đấu trường Rô-ma.
D. Vạn lí trường thành.
49. Những tôn giáo nào sau đây có nguồn gốc từ Ấn Độ?
A. Phật giáo và Hin-đu giáo.
B. Hồi giáo và Ki-tô giáo.
C. Đạo giáo và Hồi giáo.
D. Nho giáo và Phật giáo.
50. Một trong những tác phẩm văn học tiêu biểu của cư dân Ấn Độ cổ đại là
A. Sử thi Ra-ma-ya-na
B. Sử thi ô-đi-xê
C. Sử thi đǎm-săn
D. Sử thi i-li-át
51. Một trong những chữ viết cổ của người Trung Quốc là
A. Chữ la-tinh
B. Chữ hán
C. Chữ giáp cốt
D. Chữ tượng hình
52. Phát minh kĩ thuật quan trọng của Trung Quốc có đóng góp to lớn cho nền văn minh nhân loại đó là những phát minh nào dưới đây?
A. La bàn, kĩ thuật in, thuốc súng, làm giấy
B. La bàn, kĩ thuật in, thuốc nổ, đồ gốm.
C. La bàn, thuốc súng, thuyền buồm, vải lụa.
D. La bàn, thuốc súng, giấy, đồ gốm.
53. Tứ đại danh tác của nền văn học Trung Quốc thời Minh, Thanh là
A. Tây du ký, Thuỷ hử, Hồng lâu mộng. Tam quốc diễn nghĩa
B. Tây du ký, Thuỷ hử, Hồng lâu mong. Liêu trai chí di
C. Tây du ký, Thuỷ hử, Đông Chu liệt quốc, Tam quốc diễn nghīa
D. Tây du ký, Kim Vân Kiều, Hồng lâu mộng, Tam quốc diễn nghīa
54. Toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử được gọi là
A. Văn minh
B. Vǎn hóa
C. Chữ viết
D. Nhà nước
55. Sự tiến bộ về vật chất và tinh thần của xã hội loài người, trạng thái phát triển cao của văn hóa được gọi là
A. Trí tuệ
B. Vǎn minh
C. Xã hội
D. Đẳng cấp
56. Nội dung nào sau đây là yếu tố cơ bản để xác định loài người bước vào thời kì vǎn minh?
A. Chữ viết, nhà nuớc.
B. Tín ngưỡng, tôn giáo.
C. Công cụ bằng đá.
D. Nguyên tắc công bằng.
57. Văn hoá là tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra
A. Trong tiến trình lịch sử.
B. Sau khi đã có chữ viết.
C. Sau khi xuất hiện nhà nước
D. Trong các cuộc chiến tranh.
58. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm khác biệt của vǎn minh so với văn hóa?
A. Văn minh ra đời trước văn hóa và hoàn toàn độc lập với văn hóa
B. Văn minh chỉ xuất hiện khi con người biết chế tạo công cụ lao động
C. Văn minh xuất hiện đồng thời với sự xuất hiện con người trên trái đất
D. Văn minh chỉ được sáng tạo trong thời kì phát triển cao của xã hội
59. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng đặc điểm của văn minh?
A. Có tiêu chuẩn cơ bản để nhận diện là nhà nước
B. Ra dời trước văn hóa và tồn tại độc lập với văn hóa
C. Ra đời sau văn hóa và có liên hệ chặt chẽ với văn hóa
D. Là những giá trị vật chất, tinh thần do con người sáng tạo
60. Nội dung nào sau đây là nguồn gốc dẫn đến sự xuất hiện sớm của chữ viết ở Ai Cập thời kì cổ đại?
A. Nhu cầu ghi chép và lưu trữ những gì đã diễn ra
B. Nhu cầu của sản xuất nông nghiệp đúng thời vụ
C. Nhu cầu sáng tác các tác phẩm văn học nghệ thuật
D. Nhu cầu đo đạc lại ruộng đất theo định kì hàng năm
61. Sự ra đời của chữ viết Ai Cập thời kì cổ đại có ý nghĩa nào sau đây?
A. Phản ánh trình độ tư duy cao của cư dân Ai Cập.
B. Tạo cơ sở cho sự ra đời của chữ La – tinh sau này.
C. Tạo cơ sở để cư dân Ai - Cập cổ đại hội nhập quốc tế.
D. Phản ánh sự phát triển cao độ của nhà nước chuyên chế.
62. Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự ra đời sớm của ngành lịch pháp và thiên văn ở Ai Cập cổ đại là do
A. Nhu cầu sản xuất trong nông nghiệp.
B. Nhu cầu tính toán trong xây dựng
C. Nhu cầu ghi chép và lưu trữ thông tin.
D. Nhu cầu hội nhập quốc tế sâu rộng
63. Yếu tố nào sau đây thúc đẩy sự ra đời sớm của những tri thức toán học ở Ai Cập cố đại?
A. Nhu cầu sáng tác văn học nghệ thuật
B. Nhu cầu tính toán trong xây dựng
C. Nhu cầu phát triển sản xuất nông nghiệp
D. Nhu cầu phát triển thương nghiệp
64. Hai nền văn minh lớn ở phương Tây thời kì cổ đại là
A .Hy Lạp và La Mã.
B. Hi Lạp và A-rập.
C. Ai Cập và La Mã.
D. La Mã và A-rập.
65. Văn minh Hy Lạp – La Mã cổ đại hình thành ở đâu
A. Trên các bán dảo Nam Âu
B. Trên các bán đảo Đông Âu
C. Trên các bán đảo Bắc Â.
D. Trên các bán đảo Tây Âu
66. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Hy Lạp – La Mā cổ đại?
A. Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ ven sông.
B. Có bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh với các hải cảng.
C. Địa hình bằng phẳng, thuận lợi phát triển giao thông.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa quanh năm.
67. Người La Mã cổ đại đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau dây?
A. Chữ Hán.
B. Chữ hình nêm.
C. Chữ Phạn.
D. Chữ La-tinh.
68. Tôn giáo chính thức của đế quốc La Mã thời kì cổ đại (từ đầu thế kỉ IV) là
A. Phật giáo.
B. Cơ Đốc giáo.
C. Hồi giáo.
D. Hin-du giáo.
69. Hai bộ sử thi nào sau đây đã đặt nền móng cho văn học Hy Lạp – La Mã cổ đại?
A. I-li-át và Ô-đi-xê.
B. Vua Ơ-đíp và Những phụ nữ thành Tơ-roa.
C. Ma-ha-bha-ra-ta và Ra-ma-y-a-na.
D. Rô-mê-ô và Ju-li-ét.
70. Những thành tựu khoa học, kĩ thuật của người Hy Lạp – La Mã cổ đại có ý nghĩa như thế nào?
A. Là nguồn gốc của những thành tựu khoa học kĩ – thuật phương Đông cổ đại.
B. Là một trong những cơ sở dẫn tới sự ra đời của văn minh phương Tây cổ đại.
C. Đặt nền tảng cho sự phát triển của khoa học, kĩ thuật thế giới giai đoạn tiếp theo.
D. Đưa loài người bước vào kỉ nguyên công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
71. Phong trào Văn hóa Phục hưng khởi đầu ở quốc gia nào?
A. I-ta-li-a
B. Đức.
C. Pháp.
D. Hi Lap.
72. Phong trào Văn hóa Phục hưng là trào lưu văn hóa mới ra đời trên cơ sở phục hồi giá trị của những nền văn minh cổ đại nào sau đây?
A. Văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại
B. Văn minh A-rập và Ba Tư cổ đại
C. Văn minh Ấn Độ và Trung Hoa cổ đại
D. Văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đại
73. Một trong những danh họa kiệt xuất của thời kì Phục hưng ở Tây Âu là
A. Pho-răng-xoa Ra-bơ-le
B. Ga-li-1ê-ô Ga-li-lê
C. Ni-cô-lai Cô-péc-ních
D. Lê-ô-na đơ Vanh-xi
74. Trong xu thể hội nhập quốc tế hiện nay, khi tiếp thu những thành tựu văn hóa nhân loại,đòi hỏi chúng ta phải
A. Tiếp thu một cách toàn diện.
B. sáng tạo, đối mới và điều chính.
C. Chủ động tiếp thu có chọn lọc.
D. Chú trọng văn hóa phương Tây.
Văn hoá ấn độ ảnh hưởng như thế nào đến văn hoá việt nam