Câu 1. Phương án nào sau đây là kiểu danh sách liệt kê có sẵn trong phần mềm soạn thảo?
A. “*1”, “*2”, “*3”. B. “01”, “02”, “03”. C. “1)”, “2)”, “3)”. D. “1.1”, “1.2”, “1.3”
Câu 2. Dưới đây là thao tác tạo danh sách liệt kê với kiểu có sẵn.
Bước 1. Lựa chọn các nội dung văn bản.
Bước 2. Định dạng nội dung của văn bản.
Bước 3. Chọn mở rộng kiểu liệt kê Numbering cơ bản có sẵn.
Bước 4. Lựa chọn kiểu: “H1”, “H2”, “H3”.
Phương án nào sau đây là thao tác KHÔNG phù hợp với yêu cầu?
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3.D. D. Bước 4.
Câu 3. Phương án nào sau đây nêu đúng tên loại danh sách liệt kê?
A. Kiểu hình ảnh, kiểu chữ. B. Kiểu thứ tự, kiểu kí tự.
C. Kiểu chữ, kiểu số nguyên. D. Kiểu hỗn hợp, kiểu chữ.
Câu 4. Phương án nào sau đây nêu đúng vị trí của nhóm lệnh tạo biểu đồ trong phần mềm bảng tính?
A. Nằm trong thẻ Filter & Sort. B. Nằm trong thẻ Charts.
C. Nằm trong thẻ Insert. D. Nằm trong thẻ Data.
Câu 5. Phương án nào sau đây là tình huống sắp xếp dữ liệu trong bảng?
A. Bổ sung thêm một cột trống vào bảng. B. Đặt thứ tự của dữ liệu theo chiều tăng.
C. Xóa một dòng dữ liệu sai trong bảng. D. Thiết đặt kiểu dữ liệu của mỗi hàng.
Câu 6. Phần mềm bảng tính KHÔNG thể thực hiện công việc nào sau đây?
A. Tạo biểu đồ từ bảng có nhiều dòng. B. Tạo biểu đồ bảng dữ liệu văn bản.
C. Thêm các thành phần cho biểu đồ. D. Sao chép biểu đồ sang tệp văn bản.
Câu 7. Phương án nào sau đây là hành động sắp xếp dữ liệu?
A. Xóa bỏ một cột (dòng) dữ liệu dư thừa. B. Đảo lại vị trí của các dòng theo tiêu chí.
C. Hiển thị các dòng dữ liệu theo tiêu chí. D. Sao chép bảng sang một trang tính mới.
Câu 8. Phương án nào sau đây là thao tác để loại bỏ các cột dữ liệu dư thừa trong bảng tính?
A. Lọc trên cột dữ liệu. B. Lựa chọn cột dữ liệu.
C. Xóa bỏ cột dữ liệu. D. Mở một bảng khác.
Câu 9. Phím tắt được dùng để chuyển sang địa chỉ tương đối là
A. F3. B. F4. C. F5. D. F6.
Câu 10. Chức năng (lệnh) lọc dữ liệu thuộc thẻ nào sau đây trong thanh công cụ?
A. Home. B. Insert. C. Data. D. View.
input: n
output: tổng 1-> n
b.tổng=n(n+1)/2