K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

LG
25 tháng 6

Từ láy:

- Bất ngờ

- Thướt tha

Chông gai (từ ghép đẳng lập, nhưng mang nghĩa gần với từ láy)

- Chùng chình

- Bền gan (có thể xem là từ ghép, không phải từ láy)

- Mình thấy là từ "thướt tha" và "chùng chình " là rõ ràng nhất.

Tác dụng:

"Thướt tha":
\(\Rightarrow\) Gợi tả dáng vẻ dịu dàng, mềm mại, duyên dáng của các nữ sinh trong tà áo dài ngày bế giảng.
\(\Rightarrow\) Làm cho hình ảnh trở nên sinh động và nên thơ hơn.

"Chùng chình":
\(\Rightarrow\) Diễn tả sự do dự, lưỡng lự, không nỡ rời xa, hay những phút yếu lòng trong hành trình trưởng thành.
\(\) \(\Rightarrow\) Gợi cảm xúc lắng lại, sâu sắc, rất phù hợp với tâm trạng chia tay, sắp rời mái trường.

Các từ láy:

  • Bất ngờ
  • Thướt tha
  • Chùng chình

Tác dụng:

  • Giúp bài thơ hay và mềm mại hơn.
  • Gợi hình ảnh rõ ràng, sinh động (như tà áo dài thướt tha, tâm trạng do dự “chùng chình”).
  • Thể hiện cảm xúc nhẹ nhàng, sâu lắng của cô giáo và vẻ đẹp của học trò.

1000:9=111 dư 1

3000:3=1000

26 tháng 6

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the rest1.      a. books             b. dogs               c. cats                d. maps2.      a. biscuits          b. magazines    c. newspapers d. vegetables3.      a. promises       b. hopes             c. minutes         d. grapes4.      a. houses           b. faces              c....
Đọc tiếp

Choose the word whose the underlined part is pronounced differently from the rest

1.      a. books             b. dogs               c. cats                d. maps

2.      a. biscuits          b. magazines    c. newspapers d. vegetables

3.      a. promises       b. hopes             c. minutes         d. grapes

4.      a. houses           b. faces              c. hates              d. places

5.      a. change          b. channel         c. champagne  d. choice

6.      a. gate                b. gear                c. ginger             d. give

7.      a. kitchen          b. lunch              c. purchase      d. technology

8.      a. question        b. station           c. vacation        d. innovation

9.      a. lively               b. kite                 c. driven             d. bite

10.  a. sale                b. band               c. sand               d. tan

11.  a. blow               b. show              c. snow              d. cow

12.  a. sung               b. supper           c. supply            d. nun

13.  a. ground           b. should           c. about             d. amount

14.  a. weather         b. bread             c. ahead            d. mean

a. author            b. other              c. there              d. breathe         

3
  • a. books
  • d. vegetables
  • a. promises
  • c. hates
  • c. champagne
  • c. ginger
  • d. technology
  • a. question
  • c. driven
  • a. sale
  • d. cow
  • a. sung
  • b. should
  • d. mean
  • a. author
26 tháng 6

1 B

2 A

3 A

4 C

5 C

6 C

7 D

8 A


Bài 1:

\(A=\sqrt{3+\sqrt{5+2\sqrt3}}+\sqrt{3-\sqrt{5+2\sqrt3}}\)

=>\(A^2=3+\sqrt{5+2\sqrt3}+3-\sqrt{5+2\sqrt3}+2\cdot\sqrt{3^2-\left(5+2\sqrt3\right)}\)

=>\(A^2=6+2\cdot\sqrt{9-5-2\sqrt3}=6+2\cdot\sqrt{4-2\sqrt3}\)

=>\(A^2=6+2\sqrt{\left(\sqrt3-1\right)^2}=6+2\left(\sqrt3-1\right)=4+2\sqrt3=\left(\sqrt3+1\right)^2\)

=>\(A=\sqrt3+1\)

Bài 63:

Đặt \(A=\sqrt{4+\sqrt3}+\sqrt{4-\sqrt3}\)

=>\(A^2=4+\sqrt3+4-\sqrt3+2\cdot\sqrt{4^2-3}=8+2\sqrt{13}\)

=>\(A=\sqrt{8+2\sqrt{13}}\)

\(N=\frac{\sqrt{4+\sqrt3}+\sqrt{4-\sqrt3}}{\sqrt{4+\sqrt{13}}}+\sqrt{27-10\sqrt2}\)

\(=\frac{\sqrt{8+2\sqrt{13}}}{\sqrt{4+\sqrt{13}}}+\sqrt{25-2\cdot5\cdot\sqrt2+2}\)

\(=\sqrt2+\sqrt{\left(5-\sqrt2\right)^2}=\sqrt2+5-\sqrt2=5\)

Choose the word whose stress pattern is different from the rest.1.      a. behind           b. cupboard      c. kitchen          d. boring2.      a. backpack      b. quiet               c. feather           d. pollute3.      a. rubbish          b. dislike            c. money           d. lucky4.      a. bathroom      b. event              c. backyard       d....
Đọc tiếp

Choose the word whose stress pattern is different from the rest.

1.      a. behind           b. cupboard      c. kitchen          d. boring

2.      a. backpack      b. quiet               c. feather           d. pollute

3.      a. rubbish          b. dislike            c. money           d. lucky

4.      a. bathroom      b. event              c. backyard       d. modern

5.      a. cuisine           b. valley             c. pollute           d. dislike

6.      a. ready              b. about             c. heavy             d. borrow

7.      a. forget              b. early               c. physics          d. lesson

8.      a. invest             b. major             c. perform         d. machine

9.      a. police             b. result              c. correct           d. traffic

10.  a. before            b. belong           c. better             d. between

2
25 tháng 6

1D

2C

3C

4B

5A

6C

7C

8C

9D

10C

26 tháng 6

1 A

2 D

3 B

4 B

5 B

26 tháng 6

1 post

2 false

3 mechanic

4 though

5 laugh

6 please

7 chemist

8 complain

25 tháng 6

B, dogs

25 tháng 6

dogs

25 tháng 6

Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!

25 tháng 6

Compass sai r

26 tháng 6

Đúng rồi e nhé

25 tháng 6

Olm chào em, để tìm ước chung lớn nhất ta làm theo các bước như sau:

Bước 1: Phân tích mỗi số thành các thừa số nguyên tố

Bước 2: Lấy các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất.

Bước 3: Tìm tích các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất ở bước 2 ta được ước chung lớn nhất cần tìm.

Ví dụ: tìm ước chung lớn nhất của 24 và 98

24 = \(2^3.3\)

98 = 2.7\(^2\)

Thừa số nguyên tố chung là 2 số mũ nhỏ nhất là 1

Vậy ƯCLN(24;98) = \(2^1\) = 2