K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 2 2018

before meals

to

on

much

18 tháng 2 2018

You should wash your hands before meals and after meals.

He reading a book Manga Yoga.

Hong help parent in the farm work.

Why are you making so much noise in your room, Peter

14 tháng 1 2022

V.Look, read and tick Yes/ No .

How to stay healthy

Yes

No

a. You shouldn’t do morning exercise in the morning.

 

 ✔

b. You should brush your teeth once a day.

 

 ✔

c. You should wash your hands before and after meals.

 ✔

 

d. You should take a shower twice a week.

 

 ✔

e. You should eat a lot of fresh vegetable.

 ✔

 

 

 

14 tháng 1 2022

a. No

b. No

c. Yes

d. Yes

e. Yes

 

Tick giúp tớ a @@

26 tháng 12 2021

It’s kind of you to help me wash the dishes after the party.

A. Washing the dishes is kind of you to help me.

B. You are so kind when you help me wash the dishes.

C. To help me wash the dishes after the party you are kind.

D. It’s your kind to help me with the dishes after the party.

Viết câu mệnh lệnh hoặc yêu cầu: Ex: You should go to bed early. ->Go to bed early. You should not stay up late. ->don't stay up late. 1.You should brush your teeth after meals. .................................................................... 2. You should not play soccer in the street. ................................................................... 3. You should wash and iron your own clothes. .................................................................... 4....
Đọc tiếp

Viết câu mệnh lệnh hoặc yêu cầu:

Ex: You should go to bed early.

->Go to bed early.

You should not stay up late.

->don't stay up late.

1.You should brush your teeth after meals.

....................................................................

2. You should not play soccer in the street.

...................................................................

3. You should wash and iron your own clothes.

....................................................................

4. You should not eat too much candy.

....................................................................

5. You should wash your hands before meals.

..........................................................................

6. You should not worry about the examination.

.........................................................................

7. You should tidy your room every day.

...................................................................

8. You should not forget to write to your parents.

.................................................................................

3
25 tháng 1 2017

1.You should brush your teeth after meals.

Brush your teeth after meals.

2. You should not play soccer in the street.

Don't play soccer in the street.

3. You should wash and iron your own clothes.

Wash and iron your own clothes.

4. You should not eat too much candy.

Don't eat too much candy.

5. You should wash your hands before meals.

Wash your hands before meals.

6. You should not worry about the examination.

Don't worry about the examination.

7. You should tidy your room every day.

Tidy your room everyday.

8. You should not forget to write to your parents.

Don't forget to write to your parents.

25 tháng 1 2017

Viết câu mệnh lệnh hoặc yêu cầu:

Ex: You should go to bed early.

->Go to bed early.

You should not stay up late.

->don't stay up late.

1.You should brush your teeth after meals.

=> Brush your teeth after meals.

2. You should not play soccer on the street.

=> Don't play soccer on the street.

3. You should wash and iron your own clothes.

=> Wash and iron your own clothes.

4. You should not eat too much candy.

=> Don't eat too much candy.

5. You should wash your hands before meals.

=> Wash your hands before meals.

6. You should not worry about the examination.

=> Don't worry about the examination.

7. You should tidy your room every day.

=> Tidy your room every day.

8. You should not forget to write to your parents.

=> Don't forget to write to your parents.

1 tháng 3 2017

Đáp án:

1a    2f    3g    4b    5c    6h    7e    8d

Dịch:

1. Bạn đang đọc cuốn sách nào? - Tôi đọc truyện dân gian.

2. Những gì đã xảy ra trong câu chuyện? - Đầu tiên, hoàng tử đến thăm lâu đài và anh gặp một nàng công chúa xinh đẹp.

3. Mai đang làm gì vậy? - Tôi đang đọc một cuốn sách.

4. Bạn nghĩ gì về Bạch Tuyết? - Tôi nghĩ cô ấy dịu dàng và xinh đẹp.

5. Peter thích những câu chuyện nào? - Anh ấy thích truyện tranh.

6. Ai là nhân vật chính trong câu chuyện này? - Nhân vật chính là Tấm.

7. Tại sao cô ấy thích cuốn sách đó? - Bởi vì nó mang lại cho cô ấy một bất ngờ khác.

8. Cuốn sách yêu thích của bạn là gì? - Tôi thích Câu chuyện của Mai An Tiêm.

16 tháng 1 2017

Hoa yêu quý của mẹ,

Cha con và me đã hy vọng là anh rất tốt.Bo me đều rất tốt, giờ lại đến thời kỳ thu hoạch rồi, chúng ta đang trang trại lao động khổ sai;.Ông thường xuyên và chúng ta làm việc cùng nhau.Ong rất sẵn lòng giúp đỡ, ông ấy nói rất nhiều về con, hy vọng con tất cả mọi thứ đều ổn..

Tuần trước, me nhận được một bức thư của dì.Cô ấy viết rất nhiều về con.Vậy con đang làm thể dục buổi sáng đi, Hoa?Con chưa bao giờ thích trong sắc màu sáng.Bo me rất vui khi nghe con làm lúc này.

Me hy vọng con cũng đang tự lo cho mình.Dì rất bận rộn, nhớ con tự giặt quần áo.Đừng ăn quá nhiều kẹo hay thức khuya.Những gì có hại cho con.

Me rất muốn con.Cha con và me hy vọng con có thể sớm ở Hà Nội, sau khi thu hoạch.Đừng quên viết, Hoa

Yêu con,Me

16 tháng 1 2017

Hoa yêu quý của mẹ,

Bố của con và mẹ đều mong con khỏe mạnh.Cả bố và mẹ đều rất khỏe.Bây giờ đã lại đến gần mùa gặt rồi và bố mẹ đang làm việc rất chăm chỉ ở trên cánh đồng nhà mình.Ông của con thường xuyên làm việc cùng bố mẹ.Ông rất sẵn long giúp đỡ.Ông nói rất nhiều về con và cũng mong con sống tốt.

Tuần trước, mẹ đã nhận được một lá thư từ cô của con.Cô ấy viết về con khá nhiều.Hoa à,bây giờ con có tập thể dục ***** sáng không?Con không bao giờ thích dậy sớm ở Huế.Bố mẹ rất vui vì biết bây giờ con đang làm điều ấy.

Mẹ cũng mong con biết tự chăm sóc bản thân của mình.Cô của con rất bận,vì vậy hãy nhớ giặt và là ủi quần áo của mình nhé.Và đừng ăn quá nhiều kẹo hoặc đi ngủ muộn.Những điều ấy đều không tốt cho con.

Mẹ rất nhớ con,con gái à.Bố của con và mẹ hi vọng sẽ sớm lên Hà Nội thăm con,có lẽ là sau khi mùa gặt kết thúc.

Yêu con nhiều,

Mẹ.

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 43 to 50.According to airline industry statistics, almost 90 percent of airline accidents are survivable or partially survivable. But passengers can increase their chances of survival by learning and following certain tips. Experts say that you should read and listen to safety instructions before take-off and ask questions if you have uncertainties. You...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 43 to 50.

According to airline industry statistics, almost 90 percent of airline accidents are survivable or partially survivable. But passengers can increase their chances of survival by learning and following certain tips. Experts say that you should read and listen to safety instructions before take-off and ask questions if you have uncertainties. You should fasten your seat belt low on your hips and as tightly as possible. Of course, you should also know how ­to release mechanism of your belt operates. During take-offs and landings, you are advised to keep your feet flat on the floor. Before take-off you should locate the nearest exit and an alternative exit and count the rows of seats between you and the exits to so that you can find them in the dark if necessary.

 In the event that you are forewarned of a possible accident, you should put your hands on your ankles and keep your head down until the plane comes to a complete stop. If smoke is present in the cabin, you should keep your head low and cover your face with napkins, towels, or clothing. If possible, wet these for added protection against smoke inhalation. To evacuate as quickly as possible, follow crew commands and do not take personal belongings with you. Do not jump on escape slides before they are inflated, and when you jump, do so with your arms and legs extended in front of you. When you get to the ground, you should move away from them as quickly as possible, and never smoke near the wreckage.

It can be inferred from the passage that people are more likely to survive fires in aircrafts if they___________

A. wear a safety belt

B. don't smoke in or near a plane

C. read airline safety statistics

D. keep their heads low

1
22 tháng 8 2018

Đáp án D

Thông tin: If smoke is present in the cabin, you should keep your head low and cover your face with napkins, towels, or clothing.

Dịch nghĩa: Nếu có khói trong khoang ngồi, bạn nên cúi đầu thấp và phủ mặt bằng khăn giấy, khăn tắm, hoặc quần áo.

Có khói trong khoang ngồi chính là khi có hỏa hoạn trên máy bay. Do đó, phương án D. keep their heads low = giữ đầu cúi thấp; là phương án chính xác nhất.

          A. wear a safety belt = đeo dây an toàn.

          B. don't smoke in or near a plane = không hút thuốc trong hoặc gần một chiếc máy bay.

          C. read airline safety statistics = đọc các thống kê an toàn hàng không.

2 tháng 3 2020

Review 3 (Units 7- 8- 9)

2 tháng 3 2020

CHẢ HIỂU GÌ HẾT

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 43 to 50.According to airline industry statistics, almost 90 percent of airline accidents are survivable or partially survivable. But passengers can increase their chances of survival by learning and following certain tips. Experts say that you should read and listen to safety instructions before take-off and ask questions if you have uncertainties. You...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 43 to 50.

According to airline industry statistics, almost 90 percent of airline accidents are survivable or partially survivable. But passengers can increase their chances of survival by learning and following certain tips. Experts say that you should read and listen to safety instructions before take-off and ask questions if you have uncertainties. You should fasten your seat belt low on your hips and as tightly as possible. Of course, you should also know how ­to release mechanism of your belt operates. During take-offs and landings, you are advised to keep your feet flat on the floor. Before take-off you should locate the nearest exit and an alternative exit and count the rows of seats between you and the exits to so that you can find them in the dark if necessary.

 In the event that you are forewarned of a possible accident, you should put your hands on your ankles and keep your head down until the plane comes to a complete stop. If smoke is present in the cabin, you should keep your head low and cover your face with napkins, towels, or clothing. If possible, wet these for added protection against smoke inhalation. To evacuate as quickly as possible, follow crew commands and do not take personal belongings with you. Do not jump on escape slides before they are inflated, and when you jump, do so with your arms and legs extended in front of you. When you get to the ground, you should move away from them as quickly as possible, and never smoke near the wreckage.

The word "wreckage" in the second paragraph is closest in meaning to

A. material

B. damage

C. prosperity

D. wreck

1
6 tháng 5 2018

Đáp án B

Giải thích: wreckage (n) = sự đổ nát

                    Damage (n) = sự phá hoại

Dịch nghĩa: When you get to the ground, you should move away from them as quickly as possible, and never smoke near the wreckage = Khi bạn đặt chân lên mặt đất, bạn nên chạy ra xa khỏi chúng càng nhanh càng tốt, và không bao giờ hút thuốc gần nơi đổ nát.

          A. material (n) = nguyên liệu

          C. prosperity (n) = sự thịnh vượng

          D. wreck (n) = sự chìm, đắm tàu; sự phá sản; sự sụp đổ; tàn tích, xác tàu