chia các từ sau thành 3 nhóm: danh từ, động từ , tính từ.
Biết ơn , lòng biết ơn, ý nghĩa, vật chất, giải lao, hỏi , câu hỏi, điiều, trao tặng , sự trao tặng , ngây ngô, nhỏ nhoi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Danh từ: long biết ơn, ý nghĩa, vật chất, câu hỏi, điều, sự trao tặng.
Động từ: Biết ơn, giải lao, hỏi, trao tặng
Tính từ: ngây ngô, nhỏ nhoi
Danh từ : lòng biết ơn, ý ngĩa, vật chất, câu hỏi, điều, sự trao tặng
Động từ : biết ơn, giải lao, hỏi, trao tặng
Tính từ : ngây ngô, nhỏ nhoi
Danh từ : lòng biết ơn , ý nghĩa , vật chất , câu hỏi , điều
Động từ : biết ơn , giải lao , trao tặng , hỏi
Tính từ : ngây ngô , nhỏ nhoi
danh từ: vật chất, câu hỏi, điều, trao tặng
động từ: biết ơn, giải lao, hỏi, trao tặng
tính từ: ngây ngô, nhỏ nhoi, sống động
- danh từ: vật chất, câu hỏi, điều
- động từ: giải lao, hỏi, tao tặng
- tính từ: còn lại.
Danh từ : Lòng biết ơn ,sự trao tặng.
Đại từ : Tôi
Tính từ : ngây ngô ,nhỏ nhoi ,chen chúc dịu dàng, rực rỡ.
động từ :trao tặng,nghieeg nghiêng, chen chúc,đi đứng
Quan hệ từ : Của.
Danh từ : lòng biết ơn, ý nghĩa, vật chất, điều
Động từ : giải lao, hỏi, trao tăng
Tính từ : nhỏ nhoi, biết ơn, nhỏ nhoi
* Danh từ : lòng biết ơn , ý nghĩa , vật chất , câu hỏi , điều
* Động từ : biết ơn , giải lao , hỏi , trao tặng
* Tính từ : ngây ngô , nhỏ nhoi
danh từ: lòng biết ơn, ý nghĩa, vật chất, giải lao, câu hỏi, điều, sự trao tặng
tính từ: ngây ngô, nhỏ nhoi
động từ: hỏi, trao tặng, biết ơn