K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Dịch :

-Nhìn và khoanh tròn các từ sau :

# Hok tốt !

31 tháng 5 2021

dịch:nhìn và khoanh tròn các từ sau

18 tháng 8 2023

/bl/: black, block, blue, blew, blast

/kl/: clouds, club, classroom, clock, cleaned

19 tháng 8 2023

1. good

2. baggy

3. of

4. style

5. expensive

6. on

19 tháng 8 2023

1. good 2. baggy 3. of
4. style 5. expensive 6. on

a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.) 1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)a. a group that helps people or animals(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)b. a zoo that buys animals(sở thú mua động...
Đọc tiếp

a. Circle the correct definitions of the underlined words. Listen and repeat.

(Khoanh chọn định nghĩa đúng của từ được gạch dưới. Nghe và lặp lại.)

 

1. The WWF is a charity. It helps to look after animals like tigers and elephants.

(WWF là một tổ chức từ thiện. Nó giúp chăm sóc các loài động vật như hổ và voi.)

a. a group that helps people or animals

(một nhóm giúp đỡ mọi người hoặc động vật)

b. a zoo that buys animals

(sở thú mua động vật)

2. People are cutting down the Amazon rainforest. It is getting smaller every year. This is terrible! We have to protect our rainforests.

(Con người đang chặt phá rừng nhiệt đới Amazon. Nó ngày càng nhỏ hơn mỗi năm. Thật là kinh khủng! Chúng ta phải bảo vệ rừng nhiệt đới của chúng ta.)

a. keep safe

(giữ an toàn)

b. make bigger

(làm cho lớn hơn)

3. I pick up trash in the park on Saturdays. I don't get any money, I do it for free.

(Tôi nhặt rác trong công viên vào các ngày thứ Bảy. Tôi không nhận được tiền, tôi làm việc đó miễn phí.)

a. some money

(một ít tiền)

b. no money

(không có tiền)

4. Beth loves walking in the forest. She can see foxes, birds, flowers, and many other kinds of wildlife.

(Beth rất thích đi dạo trong rừng. Cô ấy có thể nhìn thấy cáo, chim, hoa và nhiều loại động vật hoang dã khác.)

a. plants and people

(thực vật và con người)

b. animals and plants

(động vật và thực vật)

5. If you donate five dollars, you can help buy schoolbooks for poor children.

(Nếu bạn quyên góp năm đô la, bạn có thể giúp mua sách học cho trẻ em nghèo.)

a. give money to help someone or something

(cho tiền để giúp ai đó hoặc cái gì đó)

b. get money for books

(nhận tiền mua sách)

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. a

2. a

3. b

4. b

5. a

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. charity = a group that helps people or animals: tổ chức từ thiện

2. protect = keep safe: bảo vệ

3. free = no money: miễn phí

4. wildlife = animals and plants: động thực vật hoang dã

5. donate = give money to help someone or something: quyên góp

6. Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check.(Đọc hộp chú ý! ở phía trên và đoạn hội thoại phía dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó nghe và kiểm tra.)LOOK OUT! (Chú ý)In affirmative sentences, much and many often sound very formal. In everyday English, we use a lot of.(Trong các câu khẳng đinh, much và many nghe có vẻ trang trọng hơn. Trong...
Đọc tiếp

6. Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check.

(Đọc hộp chú ý! ở phía trên và đoạn hội thoại phía dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó nghe và kiểm tra.)

LOOK OUT! (Chú ý)

In affirmative sentences, much and many often sound very formal. In everyday English, we use a lot of.

(Trong các câu khẳng đinh, much và many nghe có vẻ trang trọng hơn. Trong tiếng Anh hằng ngày, chúng ta dùng a lot of.)

Jack: Look, there's a building with (1) many / some people outside. Turn left just before you get there.

Evie: I can't see (2) any / some people. There isn't (3) many / much light. Hey! What's that noise?

Jack: Nothing. There was (4) any / some rubbish in the road.

Evie: I hate this part of town. There aren't (5) a few/ many nice areas. Let's go north.

Jack: How (6) many / much fuel have we got? Only (7) a few / a little litres.

Evie: Oh no, listen. The police are chasing us now.

Jack: Let me drive. I know (8) a few/ a little tricks.

Mum: Jack, are you doing (9) any / many homework in there?

Jack: Er ... Yes. We're doing (10) a little/ much IT homework.

Evie: Jack! That's not true ...

Jack: Well, we're spending (11) a lot of/ a few time on the computer!

Evie: But we aren't doing (12) some / any work!

 

1
11 tháng 9 2023

1.some

2. any

3. much

4. some

5. many

6. much

7. a few

8. a few

9. any

10. a little

11. a lot of

12. any

Read the Reading Strategy. Then complete these tasks.1 Look at question 1 in exercise 4. Read the second paragraph of the text.2 Circle the correct option and identify the sentence of the paragraph which gives the answer.3 Which words are used in the sentence instead of the words in the correct option?A perfect companionA: Hello there.B: How are you?A: I am doing very well. How are you?B: Fine.A: Glad to hear it. What's for today?B: Nothin'.A: Fair enough. What do you want to study?B: I...
Đọc tiếp

Read the Reading Strategy. Then complete these tasks.

1 Look at question 1 in exercise 4. Read the second paragraph of the text.

2 Circle the correct option and identify the sentence of the paragraph which gives the answer.

3 Which words are used in the sentence instead of the words in the correct option?

A perfect companion

A: Hello there.

B: How are you?

A: I am doing very well. How are you?

B: Fine.

A: Glad to hear it. What's for today?

B: Nothin'.

A: Fair enough. What do you want to study?

B: I dunno.

A: You don't know what you want to study?! Lazy humans!

B: Say what I need to study.

A: You have not yet told me what you want to study.

 

This conversation is between a visually-impaired student, Nick, and his digital tutor named Ann Sullutor.

Ann Sullutor is the brainchild of a 22nd century scientist modelled on and named after the dedicated tutor of Helen Keller. You can have conversations with Ann Sullutor via a wristwatch or any piece of jewellery. The idea of the digital tutor was to help disabled children study in mainstream schools.

Early in the morning, Ann Sullutor wakes up from a full charge of energy, ready for a 20-hour non-stop working day. Nick is quite independent in familiar situations, but if he comes across something unexpected, he can turn to Ann Sullutor for help by using his voice to control the watch on this wrist. Similarly, if he is in an unfamiliar place, he can get directions from Ann through a tiny set of earphones. In an emergency, for example, if there is an obstacle or unexpected vehicle, Nick receives a tiny vibration as a warning. Ann sends reports to the child's parents on a regular basis or on demand.

Registered in the school system and equipped with an immense database, Ann can easily keep track of Nick's schedule and curriculum. During class, Ann gives off a warning beep when Nick is distracted, quicky converts the new material into braille or dictates what the teacher has just written on board. Ann is there to bridge the gap between Nick and his classmates. In Nick's individual sessions, Ann suggests lessons depending on his preference and ability. She can adapt the lesson to aid Nick's learning process, but she doesn't jump in immediately to offer him a hand. Nick has to work on his own for a while before Ann makes a few suggestions. She may even ask Nick to read some extra materials to get a grasp of the topic. Nick often complains about Ann's persistence and strictness. In his fury, Nick sometimes does wish to turn Ann off for a while, which can only be done by his parents.

Ann Sullutor is much more than a beautifully-designed gadget for a visually-impaired child. She can make a perfect companion to any child that needs a tutor or a friend to talk with.

Reading Strategy

In a multiple-choice question, the correct option will match the meaning of the text but use different words. It is therefore important not to automatically assume that a multiple-choice option which contains words from the text is correct.

1
D
datcoder
CTVVIP
18 tháng 11 2023

* Câu hỏi 1 bài tập 4

1 Ann Sullutor

a is an invention of the 22nd century.

b costs a huge sum of money.

c takes a 20-hour energy charge.

d can't be controlled orally.

Thông tin: “Ann Sullutor is the brainchild of a 22nd century scientist”

(Ann Sullutor là sản phẩm trí tuệ của một nhà khoa học thế kỷ 22.)

Chọn A

Từ được dùng trong câu thay cho từ phương án đúng là: “brainchild” (sản phẩm trí tuệ) thay thế cho “invention” (sự phát minh)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. We use and to join similarindependent clauses in a compound sentence.

(Chúng ta sử dụng “và” để kết hợp các mệnh đề độc lập tương tự nhau trong câu ghép.)

2. We use but to join opposite independent clauses in a compound sentence.

(Chúng ta sử dụng “nhưng” để kết hợp các mệnh đề độc lập trái ngược nhau trong câu ghép.)

3. Hội An Town is an old town, and it’s got a population of about 152,160.

(Hội An là một thị trấn cổ, dân số khoảng 152.160 người.)

4. Mr Nam sometimes stays in Hà Nội, but he lives in Hồ Chí Minh City.

(Ông Nam thỉnh thoảng ở Hà Nội, nhưng ông sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.)

19 tháng 1

1. old

2. was

3. handsome

4. baby

5. pretty

6. weren’t

7. were

Đoạn văn hoàn chỉnh: 

My name is Mai. I like looking at old photos. Here are some old photos of my family. This is a photo of my brother when he was a baby. He was very handsome. He was a happy baby. And here are my parents when they were young. My dad was handsome and my mom was pretty. They weren't police officers in this photo. They were 18 years old and were students. And here is me. I was three years old here.

I was very shy.

19 tháng 1

Tạm dịch: 

Tên tôi là Mai. Tôi thích ngắm nhìn những bức ảnh cũ. Dưới đây là một số tấm ảnh cũ của gia đình tôi. Đây là bức ảnh của anh trai tôi khi anh ấy còn là một em bé. Anh ấy rất điển trai. Anh ấy là một em bé rất vui vẻ. Và đây là bố mẹ tôi khi họ còn trẻ. Bố tôi đẹp trai còn mẹ tôi thì rất xinh đẹp. Họ òn chưa là cảnh sát trong bức ảnh này. Họ mới chỉ 18 tuổi và họ còn là sinh viên. Còn đây là tôi. Lúc này tôi đã 3 tuổi rồi.

Tôi đã rất ngại.

28 tháng 9 2019

3.Them

4.me

5.us

6.you

#Châu's ngốc

D. Circle the correct words.

3. The goldfish has gills, They help them/it breathe.

4. I am dancing. Look at you/ me

5. We can't bake a pie. Please teach us/you

6. We're friends. You me, and I  me/you

Read the article and circle the correct meanings of the highlighted words and phrases.                                                               PRESERVING OUR HERITAGEIdeas from teenagersTo encourage young people to learn about and appreciate our cultural heritage, we organised an ideas competition. We invited students from across the country to send us their ideas for protecting and promoting our heritage. We have received many interesting entries. Below are the winners.A....
Đọc tiếp

Read the article and circle the correct meanings of the highlighted words and phrases.

                                                               PRESERVING OUR HERITAGE

Ideas from teenagers

To encourage young people to learn about and appreciate our cultural heritage, we organised an ideas competition. We invited students from across the country to send us their ideas for protecting and promoting our heritage. We have received many interesting entries. Below are the winners.

A. _________________

The idea of promoting heritage sites through social media came from a group of 11th grade students. They suggested using social media activities, such as photo competitions, to encourage young people to learn about our heritage sites and local traditions on important festivals. They also suggested creating trending topics or challenges on social media. For example, a postcard challenge will invite people to create and share unusual and exciting postcards about the heritage sites that they have visited.

B. _________________

Two 10th grade students suggested forming historical societies or local groups who have akeen interest in their history and heritage. These groups will provide information about local heritage sites, organise special events to celebrate local festivals, and invite young people to discuss issues related to preserving the heritage. This way, they will be able to give voice to suggestions and solutions to problems they care about. They will feel that their voices are heard, and they can contribute to society.

C. _________________

To preserve heritage, such as traditional music and stories, a group of secondary school students proposed setting up folk clubs. The clubs will hold events for young people to experience and learn about traditional performing arts. The artists will not only perform, but also introduce their arts and talk about how students can help promote folk culture. The clubs will organise training for students who want to learn folk songs, a traditional musical instrument, or folk dancing.

1. appreciate 

A. to recognise the good qualities of something

B. to realise that something is dangerous

C. to discuss a new idea

2. trending

A. being discussed a lot on social media

B. being forgotten by the public

C. creating and sharing information

3. give voice to 

A. to take action about something

B. to listen to someone's advice

C. to express opinions about something

4. proposed 

A. asked someone for information

B. suggested something as a plan or course of action

C. invited guests for an event

3
7 tháng 9 2023

1 - A     

2 - A     

3 - C     

4 - B     

1 - A. appreciate: to recognise the good qualities of something

(đánh giá cao: để công nhận những phẩm chất tốt của một cái gì đó)

2 - A. trending: being discussed a lot on social media

(phổ biến: đang được thảo luận rất nhiều trên mạng xã hội)

3 - C. give voice to: to express opinions about something

(lên tiếng: bày tỏ ý kiến về điều gì đó)

4 - B. proposed: suggested something as a plan or course of action

(đề xuất: đề xuất một cái gì đó như một kế hoạch hoặc quá trình hành động)

16 tháng 8 2023

/u/ : books, football, puddings, sugar, wolf

/u:/ : pool, pool, drew,  soup, cartoon

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
15 tháng 10 2023

Lưu ý: Từ có chứa âm /ʊ/ được gạch dưới, từ có chứa âm /u:/ được tô nền màu vàng nổi bật.

1. She likes reading books and swimming in the pool.

book /bʊk/

pool /pl/

2. When it is cool, we like to play football.

cool /kl/

football /ˈfʊtbɔːl/

3. She drew and made puddings in her free time.

drew /dr/

pudding /ˈpʊdɪŋ/

4. My mum loves pumpkin soup and coffee with a little sugar.

soup /sp/

sugar /ˈʃʊɡə(r)/

5. My brother is fond of watching the cartoon about a clever wolf.

cartoon /kɑːˈtn/

wolf /wʊlf/