tim tu dong ngia voi dot
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
Những từ đồng nghĩa với nhân hậu là : Nhân đức , khoan dung , bao dung , khoan hồng ,...........
Những từ trái nghĩa với nhân hậu là : Độc ác , tàn ác , tàn độc , nham hiểm ,.............
nguoi chay / nguoi dung , o to chay / o to dung , dongho chay / dong ho chet
Người chạy trái nghĩa với người dừng
Ô tô chạy trái nghĩa ô tô dừng
Đồng hồ chạy trái nghĩa với đồng hồ chết
100% đúng
cùng nghĩa với từ dũng cảm: kiên cường,nghị lực,xông pha,anh hùng,anh dũng,..ư
đặt câu vs từ cùng nghĩa: những anh chiến sĩ thật dũng cản và anh hùng làm sao!
trái nghĩa với từ dũng cảm: nhút nhát,lo sợ,nhát gan,..
đặt câu với từ trái nghĩa dũng cảm : những bạn rùa ấy thật nhút nhát với việc tiếp xúc thế giới bên ngoài.
Những từ đồng nghĩ với từ xấu xa là :
Độc ác ,ác độc , tàn ác ,.......
ai trên 11đ thì tk mk với nha....... mk sẽ tk lại
mát mẻ , mát lạnh ,mát rượi ,man mát,.................................
Từ đồng âm là từ nóng
Mùa hè trời rất nóng.
Mẹ em rất nóng tính.
Từ : ''giá'' và từ ''biển''.
+) Giá :
- Ăn giá rất tốt cho sức khỏe.
- Món đồ này giá rẻ quá !
+) Biển :
- Biển nơi đây đẹp quá !
- Cái biển quảng cáo này màu sặc sỡ lòe loẹt quá !
Ngu bạn ạ
ngu bạn