9,26305 đọc là
Chín mươi nghìn,năm phần nghìn
27,0007
Hai trăm năm mươi tám phẩy không năm
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba | 92 523 | 9 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị. |
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám | 50 848 | 5 chục nghìn, 8 trăm, 4 chục, 8 đơn vị |
Mười sáu nghìn ba trăm hai mươi năm | 16 325 | 1 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 5 đơn vị |
Bảy mươi năm nghìn không trăm linh hai | 75 002 | 7 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 2 đơn vị |
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư | 67 054 | 6 chục nghìn, 7 nghìn , 0 trăm ,5 chục, 4 đơn vị |
1 B
2 A
3 D
4 C
5 A
6 a) 6,25
b) Số lớn là: 84
Số bé là 42
7. a) 146,34 + 521,85 = 668,19
b) 745,5 - 14,92 = 730,58
c) 25,04 × 3,5 = 87,64
d) 66,15 : 63 = 1, 05
8. Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là :
161,5 : 9,5 = 17 (m)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là :
(17 + 9,5) x 2 = 53(m)
Đáp số : 53 m
9. 5 lít dầu gấp 2,5 lít dầu số lần là :
5 : 2,5 = 2( lần)
Giá tiền mua 5 lít dầu là :
125 000 x 2 = 250 000(đồng)
Đáp số : 250 000 đồng
a) 48 456 đọc là: Bốn mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi sáu
809 824 đọc là: Tám trăm linh chín nghìn tám trăm hai mươi tư
315 211 đọc là: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một
673 105 đọc là: Sáu trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm
b)
- Tám mươi bảy nghìn sáu trăm linh một: 87 601
- Chín nghìn không trăm ba mươi tư: 9 034
- Hai mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm: 22 525
- Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn: 418 304
- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt: 527 641
Hai trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối : 252 c m 3
Năm nghìn không trăm linh tám đề-xi-mét khối : 5008 d m 3
Tám phẩy ba trăm hai mươi đề-xi-mét khối : 8,320 d m 3
Ba phần năm xăng-ti-mét khối : 3 5 c m 3
Chín phẩy hai sáu nghìn ba trăm linh năm
90000,005
Hai bảy, bảy phần vạn
258,05