giúp mình với:
Tìm từ ghép phân loại bắt đầu bằng từ thơm và xanh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.ăn giẻ
2.ăn hồ
3.ăn nan
4.ăn thiếc
5.ăn bám
6.ăn chực
7.ăn hại
8.ăn ghẹ
9.ăn ké
10ăn báo cô
11.ăn bớt
12.ăn bòn
13.ăn vụng
14.ăn hoang
15.ăn không
16.ăn dỗ (trẻ em)
17.ăn quẩn
18.ăn quèo
19. ăn giỗ
20.ăn cắp
21.ăn trộm
22.ăn gian
23.ăn lường
24.ăn lận
25.ăn quịt
26.ăn hớt
27.ăn bửa
28.ăn chằng
29.ăn thông lưng (trong cờ bạc)
30.ăn sương
31.ăn chặn
32.ăn chẹt
33.ăn cướp cơm chim
34.ăn tiền
35.ăn đút lót
36.ăn hối lộ (xưa gọi lịch sự là ăn lễ)
37.ăn bẩn
38.ăn ảnh
39.ăn phấn
40.ăn đèn
41.ăn nắng
42.ăn gió
43.ăn mực
44.ăn vạ (ngả lợn gà ra ăn)
45.ăn khớp
46.ăn ý
47.ăn nhịp
48.ăn vặt
49.ăn xin
50.ăn mặc
51.ăn nói
52.ăn cơm
53.ăn nhập
54.ăn hại
55.ăn diện
56.ăn ở
57.ăn đá
58.ăn tết
59.ăn đòn
60.ăn giải
ăn( đào,bơ, bưởi, cam, xoài, mít, chôm chôm, chanh, chuối,cóc, cơm,dâu, dưa,dừa, dứa,khóm, khế, hồng,lê, lựu,mận, me,nhãn, nho nhót,ngô, ổi quốc,qít, sấu,sung,táo,tắc,vỉa, phở, chả,nem, gỏi, bún, mỳ,gà, nộm,xôi,cháo,...)
TG đẳng lập | TG chính phụ |
nhà cửa, quần áo, trầm bổng | xe đạp, thơm phức, hoa huệ, bà ngoại |
−- Từ ghép chính phụ: Xe máy, cá chép, nhà máy, quần âu, xanh lè, xanh um, đỏ hỏn, xanh lè,.
−- Từ ghép đẳng lập: Xe cộ, nhà cửa,đỏ au ,cây cỏ, quần áo, xanh đỏ.
# Hok tốt ! ( ko bt có đúng ko )
Biện pháp tu từ so sánh "lá cỏ bằng sợi tóc", "cái hoa bằng cái cúc"
Tác dụng:
- Tăng tình biểu hình biểu đạt gây ấn tượng với người đọc
- Khắc hoạ vẻ đẹp thiên nhiên một cách gần gũi quen thuộc với con người.
Xanh lè , đỏ thẫm , đen nhánh , sáng choang , phẳng lì
Chúc bn học tốt
Đáp án :
Xanh lè, đỏ thẫm, đen nhánh, sáng choang, phẳng lì.
~HT~
Từ ghép: quả na, thơm lừng, thân cây.
Từ láy: sum suê, thòm thèm, cằn cỗi.
Từ láy: vuông vắn, ngay ngắn, cười cợt, thướt tha, thẫn thờ, bâng khuâng, thơm tho
Từ ghép: đất đai, ruộng rẫy, cầu cống, tướng tá, trong trắng, mồ mả, tốt tươi, thơm thảo, tội lỗi,
Từ láy: vuông vắn, ngay ngắn, cười cợt, thướt tha, thẫn thờ, bâng khuâng, thơm tho
Từ ghép: đất đai, ruộng rẫy, cầu cống, tướng tá, trong trắng, mồ mả, tốt tươi, thơm thảo, tội lỗi
.
Từ láy: sum suê, thòm thèm, cằn cỗi.
Từ ghép: quả na, thơm lừng, thân cây
Thơm: thơm lừng, thơm ngát,...
Xanh: xanh tươi, xanh mát,...