K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 giờ trước (15:08)

elephant

8 giờ trước (15:27)

elephant

Fighting là gì? Cố lên trong tiếng Anh là gì?Cố lên tiếng Anh là gì? Những câu động viên, khích lệ bằng tiếng Anh hay nhất“Fighting” là một trong những từ vựng tiếng Anh phổ biển, được nói đến rộng rãi, đặc biệt thịnh hành trong giới trẻ như là một câu cửa miệng (Overused phrases/ words). Liệu bạn đã hiểu và dùng đúng nó chưa? Hôm nay, bài viết xin chia sẻ đến các bạn định nghĩa từ...
Đọc tiếp
Fighting là gì? Cố lên trong tiếng Anh là gì?

Cố lên tiếng Anh là gì? Những câu động viên, khích lệ bằng tiếng Anh hay nhất

“Fighting” là một trong những từ vựng tiếng Anh phổ biển, được nói đến rộng rãi, đặc biệt thịnh hành trong giới trẻ như là một câu cửa miệng (Overused phrases/ words). Liệu bạn đã hiểu và dùng đúng nó chưa? Hôm nay, bài viết xin chia sẻ đến các bạn định nghĩa từ này cũng như những từ/ cụm từ liên quan cũng như những câu nói động viên, khích lệ bằng tiếng Anh. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé!

Xem thêm: https://khonggioihan.net/co-len-tieng-anh-dich-the-nao-mau-cau-dong-vien-khich-le/

1. Fighting nghĩa là gì?

Fighting (noun): sự chiến đấu, sự giao chiến.

Một số cụm từ đáng chú ý:

- Fighting chance: cơ hội ngàn vàng

- Fighting talk words: lời khiêu chiến, lời thách thức

Fighting: cố lên nhé, chiến đấu nhé, cố lên, mạnh mẽ lên.

Giới trẻ thường sử dụng “fighting” với nghĩa được nói như trên. Đây là câu nói thường được sử dụng trong trường hợp:

- Muốn cổ vũ, động viên, khích lệ tinh thần của ai đó khi họ gặp chuyện buồn phiền, khó khăn với ý nghĩa “cố lên nhé”, “mạnh mẽ lên”

- Dùng để cổ vũ tinh thần chiến đấu trong các cuộc chiến, cuộc tranh tài thể thao với nghĩa “cố lên”, “chiến đấu nhé”.

2. Cố lên trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, “cố lên” là “fighting”. Ngoài từ “fighting” còn có những từ/ cụm từ khác cũng mang hàm ý “cố lên”, được sử dụng phổ biến là:

- Try!

- Try hard!

- Try your best!

- Do your best!

- Keep it up!

- To be a good cheer!

- Come on!

- Make your effort!

- Hang in there!

- Hang tough!

- Go, (tên đối tượng cần cổ vũ)! (Cách này hay dùng trong thể thao)

3. Những câu tiếng Anh dùng để động viên, khích lệ ngắn gọn

Ngoài việc sử dụng từ “fighting” dùng để cổ vũ tinh thần, chúng tôi xin chia sẻ hàng loạt những câu “chất như nước cất” cũng mang ý nghĩa cổ vũ, động viên một ai đó. Hãy cùng tìm hiểu để “bứt phá” trong giao tiếp nhé.

- Never give up: đừng bao giờ bỏ cuộc

- Stay strong: mạnh mẽ lên

- Stick with it: hãy kiên trì lên

- Stay at it: cứ cố gắng như vậy!

- You should try it: bạn làm thử xem

- Hang in there: cố gắng lên

- Never say "die": đừng từ bỏ/ đừng bỏ cuộc

- Come on! You can do it! : cố lên! Bạn làm được mà!

- Believe in yourself: hãy tin tưởng bản thân

- The sky is the limit: bầu trời chính là giới hạn

- I'll support you either way: tôi sẽ luôn ủng hộ bạn

- Believe in yourself: hãy tin tưởng bản thân

- Give it your best shot: cố hết sức mình đi

- I’m rooting for you: cố lên, tôi ủng hộ bạn

- Nothing lasts forever: chuyện gì cũng sẽ qua nhanh thôi

- Everything will be fine: mọi việc rồi sẽ ổn thôi

- Don't be discouraged!: đừng có chán nản!

- Keep pushing: tiếp tục cố gắng nhé

- Do it again!: làm lại lần nữa xem

- Make ourself more confident Tự tin lên

- That was a nice try/ good effort: dù sao bạn cũng cố hết sức rồi

- No pain, no gain: thất bại là mẹ thành công

- Do the best you can: hãy làm tốt nhất những gì bạn có thể

- I'm sure you can do it: tôi chắc chắn bạn có thể làm được

- I am always be your side = I will be right here to help you: tôi luôn ở bên cạnh bạn

- It could be worse: vẫn còn may chán

- Keep up the good work / great work! cứ làm tốt như vậy nhé!

- People are beside you to support you: mọi người luôn ở bên để ủng hộ bạn

- Don't worry too much!: đừng lo lắng quá!

- Don't break your heart!: đừng có đau lòng!

- How matter you are so good at working: dù thế nào đi nữa thì bạn đã làm rất tốt.

- This’s/That’s a wonderful effort Đó/Đây là sự cố gắng tuyệt vời

- This’s/That’s a real improvement Đó/Đây là 1 sự tiến bộ thực sự

- Winners are not people who never fail, but people who never quit: Người chiến thắng không phải là người không bao giờ thất bại, mà là người không bao giờ bỏ cuộc

- Stay positive, work hard, and make it happen: Sống tích cực, làm việc chăm chỉ và làm cho nó xảy ra

- You are awesome! Never forget that Bạn thật tuyệt vời! Đừng bao giờ quên điều đó

- Whoever is trying to bring you down, is already below you Bất cứ ai đang cố gắng hạ bệ bạn, đã ở dưới bạn

- If at first you don’t succeed…try and try again Nếu lúc đầu bạn chưa thành công, hãy cố gắng và cố gắng thử lại

- Look on the bright sight Hãy nhìn vào mặt sáng/ Nhìn vào mặt tích cực

- After rain comes sunshine = There is a light at the end of the tunnel Sau cơn mưa trời lại sáng

- April showers bring May flowers khi giông tố qua đi cũng là lúc một sự khởi đầu tốt lành đang đến đó. Ở nước Anh, tháng 4 thường có rất nhiều mưa lớn, mưa đá, mưa tuyết… nhưng tháng 5 thì cây cối bắt đầu đơm hoa rất đẹp nên mới có câu này, ngụ ý là như vậy.

Tham khảo và nghiên cứu thêm các thông tin về Tiếng Anh tại https://khonggioihan.net/v

 
7
28 tháng 1 2023

Cảm ơn những chia sẻ hữu ích của bạn nhé!!

28 tháng 1 2023

Thank you very much!

 

 

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp hằng ngày là thứ không thể thiếu nếu muốn con có thể tự tin trong việc sử dụng tiếng Anh.Việc hỏi đáp về chủ đề thói quen buổi sáng hay hoạt động hằng ngày của bé sẽ là những bước đầu tiên trong quá trình này.Video dưới đây sẽ cung cấp một chuỗi các hoạt động tiếng Anh của bé mỗi sáng với từ vựng, cấu trúc câu đơn giản và thông dụng giúp bố...
Đọc tiếp

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp hằng ngày là thứ không thể thiếu nếu muốn con có thể tự tin trong việc sử dụng tiếng Anh.

Việc hỏi đáp về chủ đề thói quen buổi sáng hay hoạt động hằng ngày của bé sẽ là những bước đầu tiên trong quá trình này.

Video dưới đây sẽ cung cấp một chuỗi các hoạt động tiếng Anh của bé mỗi sáng với từ vựng, cấu trúc câu đơn giản và thông dụng giúp bố mẹ có thể luyện tiếng Anh cùng con tại nhà.

Tiếng Anh trẻ em: Học từ vựng chủ đề thói quen buổi sáng

00:03:20

Tiếng Anh trẻ em: Học từ vựng chủ đề thói quen buổi sáng

-Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “Thói quen buổi sáng”:

Wake up - /weɪk- ʌp/ - Thức dậy

Wash my face - /wɔːʃ maɪ feɪs/ - Rửa mặt

Brush my teeth - /brʌʃ mai tiːθ/ - Đánh răng

Eat breakfast - /iːt ˈbrekfəst/ - Ăn sáng

Go to school - /ɡoʊ tu skuːl/ - Đến trường

-Cấu trúc tiếng Anh về hoạt động buổi sáng:

What do you do in the morning? - Con làm gì vào buổi sáng vậy?

I go to school. - Con đến trường ạ.

Với 5 từ vựng chỉ thói quen buổi sáng được dạy trong video “Bé học từ vựng tiếng Anh chủ đề thói quen buổi sáng”, bé đã có thể nói về hầu hết các hoạt động buổi sáng bằng tiếng Anh một cách tự nhiên và dễ dàng.

Ngoài việc dạy con sử dụng 5 từ vựng và cấu trúc này để nói về những hoạt động buổi sáng, bố mẹ cũng đừng quên luyện tập tiếng Anh cùng con tại nhà để việc học tiếng Anh sớm trở thành thói quen của con mỗi sáng thức dậy. Đây sẽ là phương pháp hiệu quả nhất trong việc giúp con chinh phục ngôn ngữ này.

3
24 tháng 9 2018

hay quá

HD
24 tháng 9 2018

Chưa có view bình luận ở đây

hi

23 tháng 5 2022

học lại từ đầu 😁

23 tháng 5 2022

.-.biết thì mik ko giốt đâu

21 tháng 9 2016

My pop idol is Justin bieber. He is a Canadian singer and songwriter. After a talent manager discovered him through his YouTube videos covering songs in 2008 and signed to RBMG, Bieber released his debut EP, My World, in late 2009. He has a lot of fans. Some typical songs of him are What Do You Mean, Sorry, and so on. I admin him so much, I want to become a good singer like him.

21 tháng 9 2016

thanks nhiều sao bn ko viết về GD

18 tháng 10 2018

1. Từ vựng về Địa lý

Từ vựng về Địa lý từ vựng tiếng Anh lớp 4

Dạy từ vựng tiếng Anh lớp 4 cho các bé với chủ đề địa lý sẽ không chỉ giúp các bé biết được những từ vựng mới mà còn có thêm những kiến thức thú vị, bổ ích. Có thể kết hợp dạy cho bé bằng tranh, ảnh liên quan đến các từ được học để tăng phần sinh động và hào hứng khi học của trẻ.

1

Mountain

/’mauntin/

núi

2

Forest

/’fɔrist/

rừng

3

River

/’rivə/

sông

4

Sea

/si:/

biển

5

island

/’ailənd/

đảo

6

ocean

/’ouʃn/

đại dương

7

Hill

/hil/

đồi

8

field

/fi:ld/

cánh đồng

9

stream

/stri:m/

suối

10

valley

/’væli/

thung lũng

2. Từ vựng về Ngày sinh nhật

Các bé hay được tổ chức các buổi tiệc sinh nhật với nhiều quà, bánh, nến… Chắc chắn đây là một ngày đặc biệt mà bé nào cũng yêu thích, và đây cũng là chủ đề mà bé có thể học được nhiều từ vựng tiếng Anh hay và thú vị.

1

birthday

/’bə:θdei/

ngày sinh nhật

2

candle

/’kændl/

nến

3

chocolate

/’tʃɔkəlit/

sô cô la

4

cookie

/’kuki/

bánh cooki

5

birthday cake

/’bə:θdei//keik/

bánh sinh nhật

6

gift

/gift/

quà

7

ice cream

/ais/ /kri:m/

kem

8

party

/’pɑ:ti/

tiệc

9

invitation

/,invi’teiʃn/

lời mời

10

wish

/wiʃ/

điều ước

Sau khi học, có thể cho bé vẽ những bức tranh nói về buổi tiệc sinh nhật yêu thích của mình trong đó có quà, bánh… và yêu cầu bé chỉ vào các hình ảnh đó và nói các từ tiếng Anh đã được học.

3. Từ vựng về Thành phố

Từ vựng về Thành phố từ vựng tiếng Anh lớp 4

Đây là chủ đề có rất nhiều từ vựng khác nhau để các bé học và vận dụng, đối với những bạn nhỏ sống ở thành phố thì đây sẽ là chủ đề gần gũi với mình, còn những bé sống ở nông thôn thì đây là cơ hội để các bé khám phá thêm về cuộc sống ở thành thị như thế nào.

1

street

/stri:t/

Đường phố

2

bank

/bæɳk/

ngân hàng

3

church

/tʃə:tʃ/

nhà thờ

4

cinema

/’sinimə/

rạp chiếu phim

5

hotel

/hou’tel/

khách sạn

6

library

/’laibrəri/

thư viện

7

museum

/mju:’ziəm/

bảo tàng

8

hospital

/’hɔspitl/

bệnh viện

4. Từ vựng về nghề nghiệp

Mỗi đứa trẻ sẽ có những ước mơ nghề nghiệp riêng, hãy dạy cho bé từ vựng tiếng Anh lớp 4 về chủ đề nghề nghiệp để bé nói lên ước mơ sau này của mình bằng tiếng Anh.

1

Farmer

/’fɑ:mə/

nông dân

2

Pilot

/’pailət/

phi công

3

Policeman

/pə’li:smən/

cảnh sát

4

Musician

/mju:’ziʃn/

nhạc sĩ

5

Singer

/’siɳə/

Ca sĩ

6

Worker

/’wə:kə/

Công nhân

7

Doctor

/’dɔktə/

Bác sĩ

8

Dentist

/’dentist/

Nha sĩ

9

Nurse

/nə:s/

Y tá

10

Teacher

/’ti:tʃə/

Giáo viên

11

Postman

/’poustmən/

Người đưa thư

Có thể cho bé vẽ về công việc tương lai mà mình muốn trở thành, sau đó yêu cầu bé chú thích bằng từ tiếng Anh đã học hoặc giới thiệu với các bạn trong lớp nghề đó là nghề gì bằng từ tiếng Anh.

5. Từ vựng về các vật dụng trong nhà

Gia đình và nhà là nơi bé gần gũi và thân thuộc nhất, vì vậy khi cho bé học về các từ vựng tiếng Anh liên quan đến các vật dụng trong nhà, các bé sẽ có sự liên tưởng nhanh chóng và dễ nhớ hơn.

1

chair

/tʃeə/

ghế

2

bed

/bed/

giường

3

Clock

/klɔk/

đồng hồ

4

Fan

/fæn/

cái quạt

5

Television

/’teli,viʤn/

22 tháng 11 2015

motorbike

can

blanket

TV

go sightseeing 

tick mk nha 

14 tháng 10 2017

Lâm Tử Nguyệt Phạm Hoàng GiangNguyễn Mai LinhTạ Thả Linh DiệuChippy Linh Tú Quyên Tử Đằng Xuân Dinh An Trần Nguyễn Thị Nguyệt Tran Si Anh Quoc BFF_1234 Hà An Linh Nguyễn Likk Nguyễn

15 tháng 10 2017

dựa vào đây: How to improve your vocabulary - Learn English - Improve your English skills

14 tháng 9 2021
Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
안녕하세요[an-nyeong-ha-se-yo]Xin chào
안녕히 가세요[an-nyeong-hi ga-se-yo]Chào tạm biệt (người ra về)
안녕히 계세요[an-nyeong-hi gye-se-yo]Chào tạm biệt (người ở lại)
안녕히 주무세요[an-nyeong-hi ju-mu-se-yo]Chúc ngủ ngon
잘지냈어요?[jal-ji-naes-seo-yo?]Bạn có khỏe không?
저는 잘지내요[jeo-neun jal-ji-nae-yo]Tôi vẫn khỏe
감사합니다[kam-sa-ham-ni-da]Xin cảm ơn
죄송합니다[joe-song-ham-ni-da]Xin lỗi
실례합니다[sil-lye-ham-ni-da]Xin lỗi (khi muốn hỏi ai điều gì)
괜찮아요[gwaen-chan-na-yo] Không sao đâu 
[ne] Vâng 
아니요[a-ni-yo]Không 
알겠어요[al-ges-seo-yo]Tôi biết rồi
모르겠어요[mo-reu-ges-seo-yo]Tôi không biết 
처음 뵙겠습니다[cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da]Lần đầu được gặp bạn
만나서 반갑습니다[man-na-seo ban-gab-seum-ni-da]Rất vui được làm quen
도와주세요[do-wa-ju-se-yo]Hãy giúp tôi
사랑합니다[sa-rang-ham-ni-da]Tôi yêu bạn
환영합니다[hwan-yeong-ham-ni-da]Hoan nghênh
행운[haeng-un] Chúc may mắn    
[geon-bae] Cạn ly    
생일 축하합니다[saeng-il chuk-ha-ham-ni-da] Chúc mừng sinh nhật
Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
이름이 뭐예요?[i-reum-i mwo-ye-yo]Tên bạn là gì?
제 이름은 … 이에요[je i-reum-eun … ieyo]Tôi tên là…
몇 살이에요?[myeoch sal-ieyo]Bạn bao nhiêu tuổi?
저는 … 살이에요[jeo-neun … sal-ieyo]Tôi … tuổi
어디서 오셨어요?[eo-di-seo o-syeos-seo-yo]Bạn ở đâu đến?
누구세요?[nugu-se-yo]  Ai đó?
무엇?[mu-eot]Cái gì?
이게 뭐예요?[i-ge mwo-ye-yo]Cái này là gì?
어떻습니까?[eot-teoh-seum-ni-kka]Như thế nào?
어떻게 하지요?[eot-teoh-ge-ha-ji-yo] Làm sao đây?
얼마예요?[eol-ma-ye-yo] Bao nhiêu ạ?
무슨 일이 있어요?[mu-seun-il-i is-seo-yo]Có chuyện gì vậy?
왜요?[wae-yo]Tại sao? Sao vậy?
뭘 하고 있어요?[mwol ha-go is-seo-yo] Bạn đang làm gì vậy?
지금 어디예요?[ji-geum eo-di-ye-yo] Bây giờ bạn đang ở đâu? 
언제예요? [eon-je-ye-yo] Bao giờ ạ?
몇 시예요?[myeoch-si-ye-yo] Mấy giờ?
다시 말씀해 주시겠어요?[da-si mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo]Hãy nói lại một lần nữa đi ạ
천천히 말씀해 주시겠어요?[cheon-cheon-hi mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo]Bạn có thể nói chậm một chút được không?
Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
어서 오세요[eo-seo o-se-yo]Xin mời vào
뭘 도와 드릴까요?[mwo do-wa deu-ril-kka-yo]Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
뭐 찾으세요?[mwo cha-jeu-se-yo]Bạn đang tìm gì thế?
…찾고 있어요[…chat-go is-seo-yo]Tôi đang tìm …
  …있어요?[…is-seo-yo?]Bạn có … không?
이거 비싸요?[i-geo bi-ssa-yo?]Cái này đắt không?
더 싼거 있어요?[deol ssan-geo is-seo-yo]Có cái nào rẻ hơn không?
이거 다른색 있어요?[i-geo da-leun-saek is-seo-yo?] Bạn còn màu nào khác không? 
탈의실이 어디예요?[tal-ui-sil-i eo-di-e-yo]Phòng thay đồ ở đâu vậy?
이걸로 할게요[i-geol-lo hal-ge-yo]Tôi sẽ lấy cái này.
그냥 보고 있어요[geu-nyang bo-go is-seo-yo]Tôi chỉ xem thôi
다시 올게요[da-si ol-ge-yo]Tôi sẽ quay lại
이거 얼마예요?[i-geo  eol-ma-ye-yo]Cái này giá bao nhiêu tiền ạ? 
깎아 주세요[kkak-ka ju-se-yo]Giảm giá cho tôi đi

  

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
여기서 야간도 해요?[yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo]Ở đây có làm đêm không?
하루 몇 시간 근무해요?[ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo] Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
일을 언제 시작해요?[ireul eon-je si-jag-hae-yo] Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ?
무슨 일을 하겠어요?[mu-seun ireul ha-ges-seo-yo]Tôi sẽ làm việc gì?
새로 와서 잘 몰라요[sae-ro wa-seo jal mol-la-yo] Tôi mới đến nên không biết rõ ạ
오늘 몇시까지 해요?[o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo] Hôm nay làm đến mấy giờ?
누구와 함께 해요?[nugu-wa ham-kke hae-yo] Tôi làm với ai ạ?
너무 피곤해, 좀 쉬자[neo-mu pi-gon-hae, jom swi-ja]Mệt quá, nghỉ chút thôi nào
저희를 많이 도와주세요[jeo-hee-leul man-hi do-wa-ju-se-yo] Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
이렇게 하면 돼요?[i-reoh-ge ha-myeon dwae-yo]Làm thế này có được không?
한번 해 볼게요[han-beon hae bol-ge-yo] Để tôi làm thử một lần xem
같이 해주세요[gat-chi hae-ju-se-yo] Hãy làm cùng nhau đi
다른 일을 시켜주세요[da-reun il-eul si-kyo-ju-se-yo]Hãy cho tôi làm việc khác đi ạ

Phần 2:

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
천천히 일에 익숙해질 거예요[cheon-cheon-hi il-e ig-sug-hae-jil geo-ye-yo]Từ từ tôi sẽ quen với công việc
이제부터 혼자 할 수 있어요[i-je-bu-teo hon-ja hal su is-seo-yo]Từ bây giờ tôi có thể làm một mình
최선을 다했어요[choe-seon-eul da-haes-seo-yo] Tôi đã cố gắng hết sức
노력하겠어요[no-ryeok-ha-ges-seo-yo]Tôi sẽ nỗ lực
저는 금방 나갔다 올게요[jeo-neun geum-bang na-gas-da ol-ge-yo] Tôi ra ngoài một lát rồi sẽ vào ngay
이렇게 하면 되지요?[i-leoh-ge ha-myeon doe-ji-yo] Làm thế này là được phải không?
켜세요[kyeo-se-yo] Hãy bật lên
끄세요[kkeu-se-yo]Hãy tắt đi
손을 지 마세요[son-eul dae-ji ma-se-yo]Đừng chạm tay vào nhé
위험하니까 조심하세요[wi-heom-ha-ni-kka jo-sim-ha-se-yo]Nguy hiểm, hãy cẩn thận
월급 명 세서를 보여주세요[wol-geub myeong se-seo-leul bo-yeo-ju-se-yo]Cho tôi xem bảng lương đi ạ
이번달 제 월급이 얼마에요?[i-beon-dal je wol-geub-i eol-ma-e-yo]Tháng này lương tôi được bao nhiêu?
월급 언제 나오겠어요?[wol-geub eon-je na-o-ges-seo-yo] Bao giờ thì có lương ạ?
월급을 인상해주세요[wol-geub-eul in-sang-hae-ju-se-yo]Hãy tăng lương cho tôi đi ạ
무엇을 도와드릴까요?무엇을 도와드릴까요? [mu-eos-eul do-wa-deu-lil-kka-yo] Tôi có thể giúp gì được bạn?
한번 해봐 주세요[han-beon hae-bwa ju-se-yo] Hãy làm thử cho tôi xem với
14 tháng 9 2021
  • 안녕하세요 = an-nyeong-ha-sê-yô Xin chào.
  • 아니 = a-ni. Không
  • 안돼 = an-tuê Không được
  • 가자 = kà-cha. Đi nào
  • 가지마 = kà-chi-mà Đừng đi 
  • 잘 자 = chàl-cha. Chúc ngủ ngon.
  • 괜찮아 = quền-cha-na. Tôi ổn mà
  • 어떡해 = o-tok-kê Lm sao bây h, bn cần nữa thì mk share thêm nhá
4 tháng 6 2019

-Trả lời

+Number

-Nine

-Nice

-Night

-No

-Next

-Not

-...

4 tháng 6 2019

Nine

Near

Night

No

Neighbour

Now

Next

Not

New

Never

Nevertheless

Need

Needle
 

11 tháng 11 2018
Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
표는 어디에서 살 수 있습니까?[pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?]Tôi có thể mua vé ở đâu ạ?
지금 부산 가는 차 있습니까? [ji- geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka]Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ?
표 두 장 사주세요[pyo-du-jang sa-ju-se-yo] Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé
창문옆 자리로 해주세요[chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-yo] Cho tôi ghế ở cạnh cửa
얼마입니까?[eol-ma-im-ni-kka]Giá bao nhiêu vậy?
저는 표를 반환하고 싶어요[jo-neun pyo-reul ban-hwan-ha-go sip-o-yo]Tôi muốn trả lại vé
시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요?[si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo]
Người ta là hoa đất Vẻ đẹp muôn màu Những người quả cảm
Tài giỏi, tài tình, tài năng, tài nghệ, tài hoa, tài ba, tài đức... Rực rỡ, tươi đẹp, tươi xinh, xinh đẹp, rạng rỡ, xinh xắn, tươi tắn Gan dạ, dũng cảm, quả cảm, anh hùng, gan góc, gan lì, can đảm, dũng mãnh...